Thép Inox Austenitic SUS317J1

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SUS317J1

Thép Inox Austenitic SUS317J1 là gì?

Thép Inox Austenitic SUS317J1 là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng molypden (Mo) cao, được phát triển để cải thiện khả năng chống ăn mòn so với các loại thép inox thông thường như SUS304 hay SUS316. Với cấu trúc austenitic ổn định, SUS317J1 sở hữu độ dẻo cao, khả năng hàn tốt, đồng thời có sức đề kháng vượt trội trước các môi trường ăn mòn khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường chứa clo, axit sulfuric loãng và các hóa chất công nghiệp.

Loại thép này thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, và các ngành đòi hỏi vật liệu có khả năng chịu ăn mòn mạnh cùng tuổi thọ lâu dài.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SUS317J1

Thành phần hóa học chính của SUS317J1 (theo tiêu chuẩn JIS) bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 11.0 – 15.0%
  • Molybdenum (Mo): 3.0 – 4.0%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.10%

Sự kết hợp giữa hàm lượng Cr, Ni và Mo cao tạo nên khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt chống rỗ (pitting) và nứt ăn mòn ứng suất (SCC).


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SUS317J1

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (% Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 187 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.98 g/cm³
  • Độ dẫn điện: thấp
  • Độ dẫn nhiệt: 14.6 W/m·K (ở 100°C)
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.0 µm/m·K (20 – 100°C)
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

SUS317J1 giữ được cơ tính ổn định ở cả môi trường nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao, giúp nó phù hợp trong nhiều ứng dụng công nghiệp.


Ưu điểm Thép Inox Austenitic SUS317J1

  1. Chống ăn mòn vượt trội – Nhờ hàm lượng molypden cao, SUS317J1 có khả năng chống ăn mòn cao hơn SUS316, đặc biệt trong môi trường chứa ion clo.
  2. Khả năng hàn tốt – Có thể hàn bằng các phương pháp thông thường (TIG, MIG, hồ quang tay) mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Độ dẻo và độ bền cao – Đáp ứng tốt các yêu cầu về gia công cơ khí như uốn, cán, dập.
  4. Chịu được môi trường hóa chất – Không bị ăn mòn trong môi trường axit yếu và kiềm nhẹ.
  5. Tuổi thọ lâu dài – Giảm chi phí bảo trì và thay thế so với vật liệu thông thường.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SUS317J1

  • Giá thành cao hơn SUS304 và SUS316 do hàm lượng hợp kim quý (Ni, Mo) nhiều.
  • Khó gia công hơn so với thép carbon, cần dụng cụ và máy móc chuyên dụng.
  • Dễ bị biến dạng dính dao khi gia công cắt gọt, nên cần tốc độ cắt và dung dịch bôi trơn hợp lý.
  • Không từ tính, điều này đôi khi không phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính từ.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SUS317J1

Nhờ đặc tính chống ăn mòn mạnh, SUS317J1 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là môi trường hóa chất khắc nghiệt:

  1. Công nghiệp hóa chất:
    • Bồn chứa hóa chất, thùng phản ứng, đường ống dẫn axit và kiềm.
    • Thiết bị xử lý trong môi trường chứa clo hoặc muối.
  2. Ngành dầu khí:
    • Đường ống dẫn dầu khí ngoài khơi.
    • Bộ trao đổi nhiệt chịu áp lực và ăn mòn.
  3. Ngành xử lý nước:
    • Hệ thống khử mặn nước biển.
    • Thiết bị xử lý nước thải công nghiệp.
  4. Ngành dược phẩm & thực phẩm:
    • Thiết bị sản xuất hóa chất y tế, bồn chứa, máy trộn.
    • Khu vực cần đảm bảo vệ sinh và chống ăn mòn.
  5. Ngành hàng hải:
    • Các chi tiết trong tàu thủy tiếp xúc thường xuyên với nước biển.
    • Kết cấu ngoài khơi, giàn khoan.

So sánh Thép Inox Austenitic SUS317J1 với các mác thép khác

  • So với SUS304: SUS317J1 có khả năng chống ăn mòn cao hơn nhiều, đặc biệt trong môi trường chứa clo.
  • So với SUS316: SUS317J1 vượt trội hơn nhờ hàm lượng Mo cao hơn (316 chỉ chứa 2 – 3% Mo).
  • So với Duplex (2205): Duplex có độ bền cơ học cao hơn nhưng SUS317J1 lại có khả năng hàn dễ dàng hơn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic SUS317J1 là vật liệu cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit sulfuric loãng và các dung dịch chứa clo. Với tính chất cơ lý tốt, khả năng gia công và hàn ổn định, SUS317J1 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và dược phẩm.

Mặc dù giá thành cao, nhưng tuổi thọ dài và hiệu suất sử dụng giúp SUS317J1 trở thành vật liệu kinh tế trong dài hạn. Đây chính là lý do loại thép này ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình và thiết bị yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tối đa.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn36Pb1.5

    Đồng CuZn36Pb1.5 Đồng CuZn36Pb1.5 là gì? Đồng CuZn36Pb1.5 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Ống Inox 304 Phi 7mm

    Ống Inox 304 Phi 7mm – Giải Pháp Chất Lượng Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 7mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 7mm – Thanh Inox Nhỏ Gọn, Chống Gỉ Vượt Trội, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 550 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Vượt [...]

    Cách Nhận Biết Inox S32101 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S32101 Thật Và Giả Trên Thị Trường? Inox S32101 là một [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Chung Về Inox [...]

    Tấm Inox 420 200mm

    Tấm Inox 420 200mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Lá Căn Đồng 0.25mm

    Lá Căn Đồng 0.25mm Lá Căn Đồng 0.25mm là gì? Lá Căn Đồng 0.25mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo