Thép Inox Austenitic SUS321

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SUS321

Thép Inox Austenitic SUS321 là gì?

Thép Inox Austenitic SUS321 là loại thép không gỉ Austenitic ổn định, được bổ sung Titan (Ti) để tăng khả năng chống ăn mòn intergranular và chống hình thành cacbua trong quá trình hàn hoặc gia nhiệt. Nhờ vậy, SUS321 duy trì cơ tính ổn định, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.

SUS321 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dầu khí, dược phẩm, hàng hải và các chi tiết chịu nhiệt độ vừa phải hoặc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SUS321

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,08%
  • Chromium (Cr): 17 – 19%
  • Nickel (Ni): 9 – 12%
  • Manganese (Mn): ≤ 2%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Titanium (Ti): ≥ 5 × C%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,045%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%

Titanium kết hợp với Carbon giúp hình thành cacbua Titan ổn định, ngăn cản sự kết tủa của cacbua Cr tại ranh giới hạt, từ đó giảm nguy cơ ăn mòn intergranular. Cr và Ni duy trì cấu trúc Austenitic và khả năng chống oxy hóa.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SUS321

  • Độ bền kéo: 515 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng Brinell: 150 – 190 HB

SUS321 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và cơ tính ổn định sau hàn hoặc gia công.

Khả năng chịu nhiệt

SUS321 ổn định trong khoảng nhiệt độ -196°C đến 870°C. Thép phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt vừa phải như bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa công nghiệp, van và ống dẫn trong môi trường hóa chất và biển.

Khả năng chống ăn mòn

SUS321 chống ăn mòn intergranular hiệu quả, đặc biệt trong môi trường clorua, dung dịch muối biển và hóa chất nhẹ. Thép thích hợp cho bồn chứa thực phẩm, hệ thống xử lý nước, chi tiết hàn nhiều và thiết bị chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SUS321

  1. Chống ăn mòn intergranular tuyệt vời: Nhờ bổ sung Titanium ổn định cacbua.
  2. Cơ tính ổn định và dẻo dai: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và kết cấu hàn.
  3. Dễ gia công và hàn: Gia công tiện, phay, khoan, cắt laser và hàn mà không giảm cơ tính.
  4. Thích hợp môi trường biển và hóa chất nhẹ: Chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và intergranular.
  5. Tuổi thọ lâu dài: Thích hợp cho chi tiết hàn nhiều hoặc tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SUS321

  1. Giá thành cao hơn SUS304 do bổ sung Titanium.
  2. Không thích hợp cho môi trường clorua nồng độ cao hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.
  3. Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng qua biến dạng lạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SUS321

Ngành công nghiệp hóa chất và năng lượng

SUS321 dùng cho bồn chứa hóa chất nhẹ, thiết bị trao đổi nhiệt, van, đường ống dẫn hóa chất và các chi tiết chịu tác động ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Ngành thực phẩm và dược phẩm

Ứng dụng trong bồn chứa thực phẩm, máy móc chế biến thực phẩm, đường ống dẫn nước, thiết bị y tế, đặc biệt các chi tiết hàn nhiều hoặc tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ.

Ngành hàng hải và môi trường biển

SUS321 lý tưởng cho chi tiết tàu biển, bồn chứa nước biển và các chi tiết chịu tác động ăn mòn nhẹ của muối.

Ngành xây dựng và kiến trúc

Dùng trong lan can, tay vịn, cầu thang, cửa và mặt dựng ngoài trời, đặc biệt ở khu vực biển hoặc môi trường có độ ẩm cao.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt

Luyện thép

SUS321 được luyện bằng lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cảm ứng, kiểm soát hàm lượng Cr, Ni, Ti và C để đảm bảo cơ tính, khả năng chống ăn mòn intergranular và ổn định sau hàn.

Cán nóng và cán nguội

  • Cán nóng: Tạo hình thanh, tấm, ống, loại bỏ tạp chất.
  • Cán nguội: Nâng cao độ chính xác, độ bóng bề mặt và độ cứng bề mặt.

Gia công CNC

SUS321 dễ gia công tiện, phay, khoan, cắt laser và hàn, đảm bảo cơ tính và bề mặt hoàn thiện cho chi tiết chịu ăn mòn và hàn nhiều.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic SUS321

SUS321 được ưa chuộng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, môi trường biển và chế tạo thiết bị hàn nhiều nhờ khả năng chống ăn mòn intergranular và cơ tính ổn định. Nhu cầu ngày càng tăng do yêu cầu tuổi thọ và độ bền cao cho các chi tiết công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic SUS321 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa thực phẩm, thiết bị hóa chất, môi trường biển và các chi tiết hàn nhiều. SUS321 kết hợp khả năng chống ăn mòn intergranular xuất sắc, cơ tính ổn định và tuổi thọ cao, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền vượt trội cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X7CrAl13

    Tìm hiểu về Inox X7CrAl13 và Ứng dụng của nó Inox X7CrAl13 là gì? Inox [...]

    Cách Hàn Inox F53 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

    Cách Hàn Inox F53 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Giới Thiệu Chung Về [...]

    Inox 303 Có Dùng Được Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 303 Có Dùng Được Trong Môi Trường Biển Không? 1. Tổng quan về Inox [...]

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại [...]

    Thép 1.4319

    Thép 1.4319 Thép 1.4319 là gì? Thép 1.4319 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng C90700

    Đồng C90700 Đồng C90700 là gì? Đồng C90700 là một hợp kim đồng thuộc nhóm [...]

    Cuộn Inox 0.10mm

    Cuộn Inox 0.10mm – Độ Cứng Vừa Phải, Gia Công Dễ Dàng, Ứng Dụng Linh [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo