Thép Inox Austenitic UNS S20100

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S20100

Thép Inox Austenitic UNS S20100 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S20100, thường được gọi là thép không gỉ 201, là một loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng niken thấp hơn so với thép 304 và được bổ sung mangan, nitơ để thay thế một phần niken. Nhờ vậy, thép UNS S20100 có chi phí thấp hơn nhưng vẫn duy trì được tính chất cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn tương đối cao và tính hàn gia công tốt.

Đây là loại thép được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng thép không gỉ trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhưng yêu cầu tiết kiệm chi phí. UNS S20100 được sử dụng phổ biến trong ngành gia dụng, xây dựng, trang trí nội thất và một số lĩnh vực công nghiệp nhẹ.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S20100

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của UNS S20100 (theo ASTM A240 và các tiêu chuẩn tương đương):

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Mangan (Mn): 5.5 – 7.5%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.06%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): 3.5 – 5.5%
  • Nitơ (N): ≤ 0.25%
  • Đồng (Cu): ≤ 1.0%

Sự khác biệt lớn nhất của UNS S20100 so với thép 304 là hàm lượng Ni thấp hơn và Mn cao hơn. Nhờ vậy, giá thành của thép UNS S20100 rẻ hơn nhưng vẫn giữ được tính chất austenitic và độ bền cơ học tốt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S20100

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB
  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³

Thép UNS S20100 có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt và độ dẻo dai ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép 304, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua hoặc axit mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S20100

  • Giá thành thấp: nhờ sử dụng ít niken, UNS S20100 có giá rẻ hơn thép 304 và 316.
  • Độ bền cơ học cao: cứng hơn so với 304, chịu mài mòn tốt.
  • Khả năng hàn và tạo hình tốt: dễ gia công, uốn, kéo và dập.
  • Tính thẩm mỹ: bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, phù hợp cho trang trí.
  • Thích hợp trong ứng dụng dân dụng và nội thất: nơi không yêu cầu chống ăn mòn quá cao.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S20100

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép 304: dễ bị gỉ sét trong môi trường có muối, nước biển hoặc axit mạnh.
  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm không cao.
  • Không phù hợp cho môi trường công nghiệp nặng, hóa chất hoặc ngoài trời lâu dài.
  • Độ bền nhiệt hạn chế hơn thép 304/316: không sử dụng được ở nhiệt độ quá cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S20100

UNS S20100 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực dân dụng và công nghiệp nhẹ, cụ thể:

  • Ngành gia dụng: nồi, chảo, dao kéo, thìa, muỗng, bồn rửa, giá treo, kệ bếp.
  • Trang trí nội thất: lan can, cầu thang, cửa inox, khung cửa, tay nắm cửa.
  • Ngành công nghiệp nhẹ: vỏ máy, chi tiết trang trí xe hơi, linh kiện điện tử.
  • Xây dựng: tấm ốp, mái che, tấm trần, ống trang trí.
  • Đồ dùng thương mại: bàn ghế inox, kệ trưng bày, giá để hàng.

Trong các ứng dụng trên, UNS S20100 được lựa chọn vì giá thành rẻ, khả năng gia công dễ dàng và tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên, trong môi trường biển, hóa chất hoặc môi trường ngoài trời khắc nghiệt, UNS S20100 không phải là lựa chọn tối ưu.

Gia công và hàn Thép Inox Austenitic UNS S20100

  • Gia công: UNS S20100 có thể được dập, uốn, kéo và gia công cơ khí dễ dàng. Tuy nhiên, do độ cứng cao hơn 304, cần sử dụng công cụ và máy móc phù hợp.
  • Hàn: UNS S20100 có khả năng hàn tốt bằng hầu hết các phương pháp hàn thông dụng (TIG, MIG, hàn hồ quang điện…). Tuy nhiên, nên sử dụng que hàn có thành phần niken cao hơn để đảm bảo mối hàn bền và chống ăn mòn tốt.
  • Xử lý bề mặt: có thể đánh bóng, mạ, hoặc xử lý hóa chất để tăng khả năng chống ăn mòn.

So sánh Thép Inox Austenitic UNS S20100 với các mác thép khác

  • So với 304: UNS S20100 rẻ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 316: UNS S20100 không chịu được môi trường muối và axit tốt như 316.
  • So với 430 (ferritic): UNS S20100 bền hơn, dẻo dai hơn, nhưng đắt hơn.

Điều này cho thấy UNS S20100 phù hợp cho các ứng dụng chi phí thấp, trong khi 304/316 phù hợp cho môi trường khắc nghiệt hơn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S20100 là một lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, chi phí thấp và tính thẩm mỹ. Tuy khả năng chống ăn mòn kém hơn 304 và 316, nhưng với những môi trường không quá khắc nghiệt, UNS S20100 vẫn là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.11mm

    Tấm Inox 316 0.11mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.11mm là [...]

    Thép Inox Austenitic 904S13

    Thép Inox Austenitic 904S13 Thép Inox Austenitic 904S13 là gì? Thép Inox Austenitic 904S13 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 90 – Chịu Mài Mòn Tốt, Dễ Gia Công [...]

    Thép không gỉ SUS444

    Thép không gỉ SUS444 Thép không gỉ SUS444 là gì? Thép không gỉ SUS444 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox SAE 51403

    Inox SAE 51403 Inox SAE 51403 là gì? Inox SAE 51403 là một loại thép [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Đúng Cách

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 0Cr26Ni5Mo2 Đúng Cách? Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4438

    Tìm hiểu về Inox 1.4438 và Ứng dụng của nó Inox 1.4438 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo