Thép Inox Austenitic UNS S30100

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30100

Thép Inox Austenitic UNS S30100 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30100, thường được gọi là thép không gỉ 301, là một loại thép Austenitic chứa crom và niken, được thiết kế để mang lại sự cân bằng giữa độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Với thành phần niken thấp hơn so với thép 304, UNS S30100 có khả năng gia công nguội tốt, dễ dàng đạt được độ bền kéo cao thông qua quá trình cán nguội.

Đặc biệt, UNS S30100 có tính dẻo và khả năng biến cứng cao, cho phép sản phẩm chế tạo từ thép này vừa bền vừa giữ được khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30100

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): 6.0 – 8.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.1%

Hàm lượng niken thấp hơn 304 khiến UNS S30100 ít ổn định về mặt Austenitic hơn, nhờ đó dễ biến cứng khi gia công nguội.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30100

  • Khối lượng riêng: ~ 8.0 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 380 MPa (tùy trạng thái)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 930 MPa
  • Độ giãn dài: 40% (trạng thái ủ)
  • Độ cứng: ~ 217 HB (trạng thái ủ), có thể đạt > 400 HB sau khi cán nguội

Khả năng chống ăn mòn

  • Tốt trong môi trường khí quyển và nhiều môi trường công nghiệp.
  • Không chống ăn mòn tốt bằng thép 304 trong môi trường clorua, dễ bị rỗ hoặc nứt ăn mòn ứng suất hơn.

Tính chất chịu nhiệt

  • Có thể sử dụng đến 870°C trong điều kiện oxi hóa liên tục.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục khuyến nghị: ≤ 790°C.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30100

  1. Độ bền cơ học cao, có thể tăng cường đáng kể nhờ gia công nguội.
  2. Khả năng tạo hình tốt, thích hợp cho dập sâu, cán, uốn.
  3. Kháng ăn mòn tốt trong điều kiện thông thường.
  4. Tính dẻo và độ dai va đập cao ngay cả ở nhiệt độ thấp.
  5. Dễ sản xuất các chi tiết mỏng, cần độ bền cao.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30100

  1. Chống ăn mòn kém hơn thép 304 trong môi trường có clorua.
  2. Dễ bị biến cứng trong quá trình gia công, có thể gây khó khăn khi hàn hoặc cắt.
  3. Ít phù hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30100

  • Ngành ô tô: hệ thống ống xả, bộ phận trang trí, chi tiết chịu lực nhẹ.
  • Ngành kiến trúc: khung cửa, vật liệu trang trí, mái che.
  • Ngành hàng không: linh kiện nhẹ, chịu tải cao.
  • Ngành gia dụng: đồ dùng nhà bếp, bàn ghế inox, chậu rửa.
  • Ngành công nghiệp: băng tải, dụng cụ cơ khí, bộ phận máy móc yêu cầu độ bền kéo cao.

Gia công và hàn Thép Inox Austenitic UNS S30100

  • Gia công cơ khí: dễ dàng cán, dập, uốn, nhưng cần lưu ý sự biến cứng trong quá trình.
  • Hàn: có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn hồ quang. Tuy nhiên, do hàm lượng carbon cao hơn 304, UNS S30100 dễ bị nhạy cảm hóa và ăn mòn liên kết hạt sau hàn, vì vậy cần xử lý nhiệt hoặc chọn vật liệu hàn phù hợp.

So sánh Thép Inox Austenitic UNS S30100 với 304

Đặc điểm UNS S30100 (301) 304
Hàm lượng Ni 6 – 8% 8 – 10.5%
Độ bền kéo (sau cán nguội) Rất cao Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt
Khả năng hàn Trung bình Rất tốt
Ứng dụng Kết cấu chịu lực, cần độ bền Thiết bị hóa chất, thực phẩm

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30100 là loại thép không gỉ Austenitic có ưu điểm nổi bật về độ bền cơ học và khả năng biến cứng khi gia công nguội, rất thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu mỏng, nhẹ nhưng có độ bền kéo cao. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của UNS S30100 không bằng 304, đặc biệt trong môi trường clorua, do đó cần cân nhắc môi trường làm việc trước khi lựa chọn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 18 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Vượt [...]

    Đồng CW452K

    Đồng CW452K Đồng CW452K là gì? Đồng CW452K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Cuộn Inox 301 0.70mm

    Cuộn Inox 301 0.70mm – Độ Cứng Vượt Trội, Ổn Định Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Tấm Inox 420 3mm

    Tấm Inox 420 3mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Độ Cứng Và Độ [...]

    Tìm hiểu về Inox 321S12

    Tìm hiểu về Inox 321S12 và Ứng dụng của nó Inox 321S12 là gì? Inox [...]

    Dây Đồng 5mm

    Dây Đồng 5mm Dây Đồng 5mm là gì? Dây Đồng 5mm là loại dây đồng [...]

    Cuộn Inox 410 5mm

    Cuộn Inox 410 5mm – Cực Dày, Từ Tính Mạnh, Chịu Lực Cực Tốt Cuộn [...]

    Inox 2322

    Inox 2322 Inox 2322 là gì? Inox 2322 là một loại thép không gỉ hai [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo