Thép Inox Austenitic UNS S30153

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30153

Thép Inox Austenitic UNS S30153 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30153 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic cải tiến, được phát triển nhằm kết hợp khả năng chống ăn mòn tốt với độ bền cơ học cao. Khác với các mác thép truyền thống như 301 (UNS S30100) hay 304 (UNS S30400), UNS S30153 được tối ưu thành phần hóa học để có độ bền vượt trội hơn nhờ khả năng biến cứng nguội, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn ở mức ổn định.

Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu nhẹ, độ bền kéo cao, dễ gia công, nhưng vẫn có thể chống lại sự ăn mòn trong môi trường khí quyển và một số môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30153

  • Carbon (C): ≤ 0.10%
  • Chromium (Cr): 16.5 – 18.5%
  • Nickel (Ni): 6.0 – 7.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.20%

Điểm đáng chú ý là UNS S30153 có tỷ lệ Ni và N được điều chỉnh hợp lý giúp tăng cường tính ổn định Austenitic, đồng thời cải thiện cơ tính so với UNS S30100.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30153

  • Khối lượng riêng: ~ 8.0 g/cm³
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 450 MPa (tùy trạng thái)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35%
  • Độ cứng: 200 – 350 HB (tùy mức độ biến cứng nguội)

Khả năng chống ăn mòn

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và nhiều môi trường công nghiệp.
  • Tốt hơn UNS S30100 nhờ sự bổ sung nitơ.
  • Không bằng thép 304/316 trong môi trường clorua hoặc axit mạnh.

Tính chất chịu nhiệt

  • Có thể sử dụng trong điều kiện oxy hóa liên tục đến 870°C.
  • Nhiệt độ làm việc liên tục khuyến nghị: ≤ 800°C.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30153

  1. Độ bền cơ học cao hơn UNS S30100 nhờ sự bổ sung nitơ.
  2. Khả năng gia công nguội tốt, dễ biến cứng để tăng độ bền.
  3. Chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường công nghiệp.
  4. Tính dẻo và độ dai va đập cao.
  5. Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao với vật liệu mỏng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30153

  1. Chống ăn mòn kém hơn thép 304L và 316L trong môi trường clorua.
  2. Dễ bị nhạy cảm hóa và ăn mòn liên kết hạt khi hàn nếu không xử lý nhiệt.
  3. Giá thành cao hơn UNS S30100 do thành phần hợp kim được cải tiến.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30153

  • Ngành hàng không: chi tiết kết cấu nhẹ, chịu tải.
  • Ngành ô tô: chi tiết hệ thống xả, bộ phận chịu lực mỏng.
  • Ngành xây dựng: cấu kiện trang trí, chi tiết yêu cầu bền – nhẹ.
  • Ngành công nghiệp: băng tải, chi tiết máy, bộ phận uốn dập.
  • Ngành gia dụng: dao kéo, dụng cụ nhà bếp, đồ inox cao cấp.

Gia công và hàn Thép Inox Austenitic UNS S30153

  • Gia công cơ khí: dễ dàng uốn, cán, dập nhưng cần lưu ý biến cứng trong quá trình gia công.
  • Hàn: có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay. Tuy nhiên cần chọn que hàn/thanh hàn thích hợp và có thể xử lý nhiệt sau hàn để tránh nhạy cảm hóa.

So sánh Thép Inox Austenitic UNS S30153 với UNS S30100 và 304

Đặc điểm UNS S30100 UNS S30153 304
Hàm lượng Ni 6 – 8% 6 – 7.5% 8 – 10.5%
Hàm lượng N ≤ 0.1% ≤ 0.2% ≤ 0.1%
Độ bền kéo (sau cán nguội) Rất cao Rất cao, ổn định hơn Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt hơn 301 Rất tốt
Khả năng hàn Trung bình Trung bình khá Rất tốt

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30153 là phiên bản cải tiến của UNS S30100, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng biến cứng nguội nhanh và chống ăn mòn tốt hơn nhờ sự bổ sung nitơ. Loại thép này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu bền, nhẹ, dễ gia công trong các ngành công nghiệp, xây dựng, ô tô và hàng không.

Tuy nhiên, với khả năng chống ăn mòn kém hơn 304 và 316 trong môi trường clorua, UNS S30153 cần được lựa chọn phù hợp với điều kiện làm việc thực tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 10 – Độ Bền Cao, Chính Xác Tuyệt [...]

    Tại Sao Inox 440C Lại Có Độ Cứng Cao

    Tại sao Inox 440C lại có độ cứng cao? Inox 440C có độ cứng cao [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS444

    Tìm hiểu về Inox SUS444 và Ứng dụng của nó Inox SUS444 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Z01CD26.1

    Thép Inox Z01CD26.1 Thép Inox Z01CD26.1 là gì? Thép Inox Z01CD26.1 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic Nitronic 50

    Thép Inox Austenitic Nitronic 50 Thép Inox Austenitic Nitronic 50 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 17 – Chất Lượng Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox S44330

    Tìm hiểu về Inox S44330 và Ứng dụng của nó Inox S44330 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo