Thép Inox Austenitic UNS S30403

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30403

Thép Inox Austenitic UNS S30403 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30403 hay còn được biết đến phổ biến với tên gọi Inox 304L, là phiên bản có hàm lượng carbon thấp của thép không gỉ Austenitic 304. Việc giảm lượng carbon trong thành phần hóa học của thép này nhằm hạn chế hiện tượng kết tủa cacbua crom (Cr23C6) tại ranh giới hạt khi hàn hoặc gia nhiệt ở nhiệt độ 450 – 850°C, từ đó nâng cao khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Đây là đặc điểm nổi bật giúp UNS S30403 trở thành một trong những loại thép không gỉ được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay.

UNS S30403 sở hữu sự cân bằng tối ưu giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, tính hàn và khả năng gia công. Chính vì vậy, thép này thường được lựa chọn trong các ứng dụng công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, dầu khí và xây dựng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30403

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 12.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 0.75%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.10%

Thành phần carbon cực thấp là yếu tố cốt lõi phân biệt UNS S30403 với UNS S30400 (Inox 304). Điều này giúp cải thiện khả năng hàn và giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hạt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30403

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 170 – 310 MPa
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 485 – 620 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: ≤ 92 HRB (tương đương ~ 210 HB)

Khả năng chống ăn mòn

  • Rất tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, nước công nghiệp và axit hữu cơ yếu.
  • Chống ăn mòn tinh giới hạt tốt hơn thép UNS S30400 nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • Có khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clorua, nhưng dễ bị ăn mòn kẽ nứt ứng suất nếu tiếp xúc lâu dài với hàm lượng clorua cao.

Tính chất chịu nhiệt

  • Có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ đến 870°C trong môi trường oxy hóa.
  • Nếu làm việc liên tục trên 425°C, UNS S30403 có thể bị suy giảm cơ tính so với thép 304 tiêu chuẩn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp nhờ độ dai va đập rất tốt.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30403

  1. Hàm lượng carbon thấp giúp cải thiện khả năng hàn.
  2. Chống ăn mòn liên kết hạt vượt trội so với thép 304 thông thường.
  3. Có thể sử dụng trong nhiều môi trường hóa chất khác nhau.
  4. Độ dẻo, độ dai và độ giãn dài cao.
  5. Tính gia công tốt, dễ dàng uốn, cán, dập, kéo sợi.
  6. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30403

  1. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clorua thấp hơn so với thép 316L.
  2. Không thích hợp cho môi trường có axit mạnh hoặc nhiệt độ cao kéo dài.
  3. Độ bền cơ học thấp hơn so với các loại thép không gỉ biến cứng như 301.
  4. Giá thành cao hơn thép carbon và hợp kim thường.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30403

  • Ngành công nghiệp hóa chất: bình chứa, bồn phản ứng, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm: bàn bếp, thùng chứa, dây chuyền sản xuất, bồn sữa, thiết bị chế biến.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị xét nghiệm, bàn mổ, dụng cụ nha khoa.
  • Ngành dầu khí: đường ống dẫn, chi tiết chịu ăn mòn, bộ phận khoan.
  • Ngành xây dựng: lan can, tay vịn, cửa inox, vật liệu trang trí kiến trúc.
  • Gia dụng: nồi, chảo, dao kéo, bồn rửa chén, dụng cụ nhà bếp cao cấp.

Gia công Thép Inox Austenitic UNS S30403

  • Hàn: Có thể hàn bằng tất cả các phương pháp hàn thông dụng (TIG, MIG, hồ quang tay). Không cần xử lý nhiệt sau hàn nhưng có thể ủ để loại bỏ ứng suất dư.
  • Cắt gọt: UNS S30403 có khả năng gia công cắt gọt trung bình. Nên sử dụng dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt thấp.
  • Gia công nguội: Dễ uốn, dập, cán. Biến cứng nguội xảy ra nhưng ít hơn so với thép UNS S30100.
  • Xử lý nhiệt: Không thể làm cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể biến cứng bằng gia công nguội.

So sánh Thép Inox Austenitic UNS S30403 với UNS S30400 và 316L

Đặc điểm UNS S30400 (304) UNS S30403 (304L) 316L
Hàm lượng C ≤ 0.08% ≤ 0.03% ≤ 0.03%
Cr (%) 18 – 20 18 – 20 16 – 18
Ni (%) 8 – 10.5 8 – 12 10 – 14
Mo (%) 2 – 3
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt hơn 304 trong hàn Rất tốt trong môi trường clorua
Tính hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Trung bình Trung bình Cao hơn

Qua bảng so sánh có thể thấy UNS S30403 (304L) là lựa chọn cân bằng giữa tính hàn, khả năng chống ăn mòn và chi phí, trong khi UNS S31603 (316L) thích hợp hơn cho môi trường khắc nghiệt chứa clorua.

Ứng dụng trong thực tế Thép Inox Austenitic UNS S30403

Trong thực tế, thép không gỉ Austenitic UNS S30403 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt. Ví dụ:

  • Ngành chế biến thực phẩm và đồ uống: thiết bị sản xuất bia, sữa, nước giải khát.
  • Ngành y tế: bồn rửa, thiết bị tiệt trùng, bàn mổ.
  • Ngành hàng hải: phụ kiện tàu thuyền, cầu cảng, lan can biển.
  • Ngành xây dựng: cửa ra vào, vách ngăn, trang trí nội ngoại thất.
  • Ngành điện tử: khung vỏ thiết bị điện tử, phụ kiện cách điện.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30403 (Inox 304L) là một trong những loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất nhờ sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, tính hàn tuyệt vời, cơ tính ổn định và tính gia công tốt. Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế ăn mòn tinh giới hạt, mang lại sự an toàn khi sử dụng trong các môi trường công nghiệp có nhiệt độ cao hoặc yêu cầu hàn nhiều.

Mặc dù không có khả năng chống ăn mòn mạnh như 316L trong môi trường clorua, UNS S30403 vẫn là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho nhiều ngành công nghiệp, từ hóa chất, thực phẩm, y tế đến xây dựng và gia dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SUS305

    Thép SUS305 Thép SUS305 là gì? Thép SUS305 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tấm Inox 316 0.24mm

    Tấm Inox 316 0.24mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.24mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 14 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 2205 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox 2205 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? 1. [...]

    Thép 06Cr18Ni11Ti

    Thép 06Cr18Ni11Ti Thép 06Cr18Ni11Ti là gì? Thép 06Cr18Ni11Ti là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 145 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Inox 12X21H5T Là Gì

    Inox 12X21H5T Là Gì? Những Đặc Điểm Nổi Bật Cần Biết Inox 12X21H5T là một [...]

    Cách Gia Công Inox 317 Hiệu Quả Bằng Máy CNC

    Cách Gia Công Inox 317 Hiệu Quả Bằng Máy CNC Inox 317 là một trong [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo