Thép Inox Austenitic UNS S30409

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30409

Thép Inox Austenitic UNS S30409 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30409 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, được phát triển dựa trên tiêu chuẩn UNS S30400 nhưng có bổ sung các yếu tố hợp kim nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu môi trường khắc nghiệt, thực phẩm, hóa chất, cũng như trong các ứng dụng công nghiệp năng lượng.

UNS S30409 là sự kết hợp giữa hàm lượng crom, niken và nitơ ổn định, tạo nên cấu trúc austenitic vững chắc, chống oxy hóa, duy trì độ bền cơ học ở nhiệt độ trung bình và cao. Loại inox này còn được ứng dụng trong môi trường có clorua nhẹ, nơi inox 304 truyền thống có thể bị ăn mòn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30409

Thành phần điển hình của UNS S30409:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.5%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.16%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng nitơ (N) được bổ sung giúp tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn so với inox 304 thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30409

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 190 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16.2 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Nhờ cấu trúc austenitic ổn định, UNS S30409 duy trì tính dẻo dai và độ bền cơ học ngay cả khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao hoặc trong môi trường ăn mòn nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30409

  1. Khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304 nhờ bổ sung nitơ.
  2. Độ bền cơ học vượt trội, giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn so với các loại inox thông thường.
  3. Khả năng chống oxy hóa và giòn nhiệt tốt, duy trì ổn định trong môi trường nhiệt độ trung bình.
  4. Dễ hàn và gia công, không cần xử lý nhiệt trước hàn.
  5. Ứng dụng rộng rãi, có thể thay thế inox 304 trong nhiều môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30409

  • Chi phí cao hơn inox 304 truyền thống do bổ sung nitơ.
  • Không phù hợp với môi trường clorua nồng độ cao như nước biển đậm đặc.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế so với inox chịu nhiệt cao như 310 hoặc 314.
  • Dẫn nhiệt thấp, không thích hợp cho một số ứng dụng cần truyền nhiệt nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30409

1. Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Sử dụng cho bồn chứa, thùng lên men, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Các chi tiết máy cần khả năng vệ sinh, chống ăn mòn nhẹ và chịu nhiệt trung bình.

2. Ngành hóa chất và dược phẩm

  • Dùng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Thích hợp cho các thiết bị tiếp xúc với dung dịch axit hữu cơ, kiềm nhẹ.

3. Ngành xây dựng và trang trí

  • Ốp lan can, tay vịn, bề mặt trang trí trong môi trường đô thị ven biển.
  • Các kết cấu yêu cầu độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn nhẹ.

4. Ngành năng lượng

  • Thiết bị xử lý nước, hệ thống hơi, các bộ phận trao đổi nhiệt.
  • Ứng dụng trong nhà máy điện, hệ thống hơi công nghiệp.

5. Các ứng dụng khác

  • Thiết bị y tế và phòng thí nghiệm, yêu cầu vật liệu sạch, chống oxy hóa và bền cơ học.
  • Ngành công nghiệp nhẹ, sản xuất máy móc, phụ kiện chống ăn mòn nhẹ.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30409 là phiên bản nâng cấp của inox 304 truyền thống, bổ sung nitơ để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Đây là loại inox lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi sự ổn định cơ học, chống oxy hóa và khả năng gia công tốt.

UNS S30409 được ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, đồ uống, hóa chất, năng lượng và xây dựng, giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì. Mặc dù chi phí cao hơn inox 304, nhưng hiệu suất và độ tin cậy mà UNS S30409 mang lại vẫn khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Sự Khác Biệt Giữa Inox STS329J3L Và Các Loại Inox Song Pha Khác Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox STS329J3L Và Các Loại Inox Song Pha Khác Là Gì? [...]

    So Sánh Inox Zeron 100 Với Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox Zeron 100 Với Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn? Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 316 8mm

    Tấm Inox 316 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 8mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 98 – Thép Inox Cứng, Độ Bền Cao, Chịu [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Nặng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo

    Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4547

    Tìm hiểu về Inox 1.4547 và Ứng dụng của nó Inox 1.4547 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic SUS347

    Thép Inox Austenitic SUS347 Thép Inox Austenitic SUS347 là gì? Thép Inox Austenitic SUS347 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo