Thép Inox Austenitic UNS S30415

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic UNS S30415

Thép Inox Austenitic UNS S30415 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30415, hay còn gọi là Inox 304H Cu, là loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic với hàm lượng crom và niken tương tự inox 304 truyền thống nhưng được bổ sung đồng (Cu) để cải thiện khả năng chống ăn mòn và gia công nguội. Loại thép này có tính chất cơ học vượt trội ở nhiệt độ cao và được ứng dụng nhiều trong ngành chế tạo công nghiệp hóa chất, thực phẩm và năng lượng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30415

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.5 – 19.5%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.5%
  • Cu (Đồng): 2.0 – 4.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng đồng (Cu) là điểm khác biệt quan trọng, giúp UNS S30415 tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ trong môi trường axit và cải thiện độ dẻo khi gia công.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30415

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 201 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16.5 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30415

  1. Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường chứa axit hữu cơ và dung dịch clorua nhẹ.
  2. Gia công dễ dàng hơn so với inox 304 nhờ sự có mặt của đồng.
  3. Độ bền cao ở nhiệt độ cao, duy trì tính ổn định cơ học.
  4. Khả năng hàn tốt, không cần gia nhiệt trước.
  5. Ứng dụng rộng rãi, thay thế inox 304 truyền thống trong nhiều lĩnh vực.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30415

  • Chịu nhiệt kém hơn inox 310 hoặc 314, không phù hợp môi trường trên 900°C.
  • Giá thành cao hơn inox 304 thông thường do có thêm đồng.
  • Khả năng chống rỗ pitting thấp hơn inox chứa molypden (ví dụ 316, 316L).

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30415

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị chứa axit hữu cơ, dung dịch hóa chất nhẹ.
  • Bồn chứa, đường ống, phụ kiện chịu ăn mòn.

2. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Sản xuất bồn lên men bia, thùng rượu vang, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Các chi tiết máy cần khả năng vệ sinh và chống ăn mòn tốt.

3. Ngành xây dựng và trang trí

  • Dùng cho lan can, tay vịn, ốp trang trí trong môi trường đô thị ven biển.
  • Ứng dụng trong kết cấu kiến trúc yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

4. Ngành năng lượng và môi trường

  • Thiết bị xử lý nước, trạm xử lý hóa chất.
  • Các bộ phận cơ khí làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30415 là một phiên bản cải tiến của inox 304 truyền thống, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt hơn, gia công dễ dàng và độ bền cao ở nhiệt độ trung bình. Với sự bổ sung đồng trong thành phần, UNS S30415 được ứng dụng mạnh mẽ trong ngành thực phẩm, hóa chất, năng lượng và xây dựng.

Đây là lựa chọn tối ưu cho những công trình và thiết bị yêu cầu sự cân bằng giữa tính bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ gia công.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.02mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.02mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.02mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 316 3.5mm

    Tấm Inox 316 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 3.5mm là [...]

    Vật liệu UNS S31635

    Vật liệu UNS S31635 Vật liệu UNS S31635 là gì? Vật liệu UNS S31635 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 210 – Thép Không Gỉ Độ Cứng Cao, Chịu [...]

    Thép Inox SAE 51403

    Thép Inox SAE 51403 Thép Inox SAE 51403 là gì? Thép Inox SAE 51403 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 155

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 155 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép X2CrNiMoN17-3-3

    Thép X2CrNiMoN17-3-3 Thép X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Thép X2CrNiMoN17-3-3 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr30Mo2

    Tìm hiểu về Inox 00Cr30Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr30Mo2 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo