Thép Inox Austenitic UNS S30500

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic UNS S30500

Thép Inox Austenitic UNS S30500 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S30500, hay còn gọi là inox 305, là một loại thép không gỉ austenitic thuộc dòng crom-niken với đặc điểm nổi bật là hàm lượng niken cao hơn so với inox 304. Nhờ vậy, UNS S30500 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đồng thời cải thiện tính dẻo và khả năng gia công, đặc biệt trong các ứng dụng cần khả năng tạo hình sâu.

Loại thép này được phát triển nhằm giảm thiểu hiện tượng biến cứng khi gia công, giúp dễ dàng trong việc dập kéo, tạo hình phức tạp và hàn, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn ổn định trong nhiều môi trường khác nhau.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S30500

Thành phần điển hình của UNS S30500 (theo ASTM A240) bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.12%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Niken (Ni): 10.5 – 13.0%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng niken cao chính là yếu tố giúp UNS S30500 có tính dẻo tốt, hạn chế biến cứng khi gia công và duy trì tính austenit trong quá trình sử dụng.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S30500

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): khoảng 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng tối đa: khoảng 201 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1455°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.0 µm/m·°C (0 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Nhờ tính chất cơ học và vật lý ổn định, UNS S30500 có thể ứng dụng tốt trong nhiều môi trường khác nhau, đặc biệt là khi cần khả năng gia công và dập kéo.


Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30500

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Tương đương inox 304 trong hầu hết các môi trường ăn mòn nhẹ.
  2. Khả năng tạo hình xuất sắc: Do hạn chế biến cứng khi gia công, UNS S30500 rất thích hợp để dập sâu, kéo sợi hoặc tạo hình phức tạp.
  3. Dễ hàn: Có thể hàn bằng tất cả các phương pháp hàn tiêu chuẩn mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  4. Độ dẻo cao: Dễ dàng gia công cơ khí, cán, kéo và tạo hình.
  5. Độ bền tốt trong nhiều môi trường làm việc: Vẫn giữ được cơ tính ổn định khi sử dụng lâu dài.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S30500

  1. Độ bền nhiệt kém hơn inox 321 và 347: Không thích hợp để sử dụng lâu dài ở nhiệt độ trên 870°C.
  2. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clo hạn chế: Dễ bị ăn mòn kẽ hở và rỗ trong nước biển hoặc môi trường có clo cao.
  3. Giá thành cao hơn inox 304: Do hàm lượng niken cao hơn.
  4. Không có từ tính rõ rệt: Điều này có thể là hạn chế trong một số ứng dụng yêu cầu tính từ.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S30500

Nhờ những tính chất nổi bật, UNS S30500 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong các sản phẩm cần khả năng dập sâu và tạo hình phức tạp:

  • Ngành gia dụng: Dùng trong sản xuất chén, bát, nồi, xoong, dao kéo, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Ứng dụng trong bồn chứa, băng tải, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Ngành ô tô: Sản xuất ống xả, vỏ linh kiện, chi tiết trang trí.
  • Ngành kiến trúc: Làm lan can, tay vịn, ốp tường, trang trí nội thất.
  • Ngành công nghiệp nhẹ: Chế tạo chi tiết máy, phụ kiện yêu cầu khả năng dập kéo.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S30500 (inox 305) là loại thép không gỉ austenitic giàu niken, có ưu điểm nổi bật về khả năng tạo hình, hạn chế biến cứng khi gia công và duy trì khả năng chống ăn mòn tốt. So với inox 304, UNS S30500 có giá thành cao hơn nhưng lại phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu gia công tạo hình phức tạp, đặc biệt trong ngành gia dụng, thực phẩm, kiến trúc và công nghiệp nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng khi cần sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, tính dẻo và khả năng gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox STS316L

    Tìm hiểu về Inox STS316L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Tổng Quan Về Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 1Cr21Ni5Ti

    Tổng Quan Về Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 1Cr21Ni5Ti 1. Giới [...]

    Inox 1.4462 Là Gì

    Inox 1.4462 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Giới Thiệu [...]

    Inox UNS S44600

    Inox UNS S44600 Inox UNS S44600 là gì? Inox UNS S44600 là một loại thép [...]

    Vật liệu Z6CNNb18.10

    Vật liệu Z6CNNb18.10 Vật liệu Z6CNNb18.10 là gì? Vật liệu Z6CNNb18.10 là một loại thép [...]

    Thép UNS S31400

    Thép UNS S31400 Thép UNS S31400 là gì? Thép UNS S31400 là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 0.02mm Là Gì

    Tấm Inox 0.02mm Là Gì? Tấm Inox 0.02mm là loại tấm inox mỏng với độ [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Chung Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo