Thép Inox Austenitic UNS S31254

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S31254

Thép Inox Austenitic UNS S31254 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31254 (còn được biết đến với các tên thương mại như 254 SMO, 1.4547) là một loại thép không gỉ siêu austenit có hàm lượng molypden cao (khoảng 6%) cùng với niken và đồng. Vật liệu này được thiết kế đặc biệt để chống lại sự ăn mòn cục bộ, như ăn mòn kẽ hở, ăn mòn rỗ, cũng như khả năng chống nứt do ứng suất trong môi trường có chứa ion clorua. UNS S31254 thường được sử dụng trong môi trường biển, hóa chất, và các ngành công nghiệp khắc nghiệt khác, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31254

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của UNS S31254 được thiết kế để tạo nên khả năng chống ăn mòn cao và duy trì cấu trúc austenit ổn định:

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Mn (Mangan): ≤ 1.0%
  • Si (Silic): ≤ 0.8%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.01%
  • Cr (Crom): 19.5 – 20.5%
  • Ni (Niken): 17.5 – 18.5%
  • Mo (Molypden): 6.0 – 6.5%
  • Cu (Đồng): 0.5 – 1.0%
  • N (Nitơ): 0.18 – 0.25%

Sự kết hợp độc đáo này giúp UNS S31254 trở thành một trong những thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ nhất trong nhóm austenitic.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31254

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell: ≤ 223 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1320 – 1390 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C): 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 12 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.87 μΩ·m

Với các tính chất này, UNS S31254 vừa duy trì được độ dẻo dai cao, vừa có thể chịu được điều kiện ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31254

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt trong môi trường chứa ion clorua cao như nước biển, dung dịch muối, hóa chất tẩy rửa.
  2. Chống ăn mòn cục bộ và ăn mòn kẽ hở: Hàm lượng molypden cao giúp chống lại sự tấn công của ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở tốt hơn hẳn inox 316L và 317L.
  3. Khả năng hàn tốt: Có thể hàn bằng các phương pháp thông thường mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Độ dẻo dai cao: Ngay cả ở nhiệt độ thấp vẫn giữ được tính dẻo và bền.
  5. Khả năng chống oxy hóa tốt: Duy trì độ bền trong môi trường oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31254

  • Giá thành cao: Do thành phần hợp kim đắt tiền như Ni, Mo, Cu, N.
  • Khó gia công hơn inox thông thường: Hàm lượng hợp kim cao làm tăng độ cứng khi gia công cơ khí.
  • Không chịu được nhiệt độ quá cao trong thời gian dài: Dễ bị giảm tính chất cơ học khi trên 500°C liên tục.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31254

UNS S31254 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và tuổi thọ dài:

  1. Ngành công nghiệp biển
    • Hệ thống khử muối (desalination plants).
    • Đường ống dẫn và bồn chứa nước biển.
    • Kết cấu ngoài khơi (offshore).
  2. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí
    • Thiết bị trao đổi nhiệt.
    • Bồn phản ứng hóa chất.
    • Đường ống dẫn hóa chất có tính ăn mòn cao.
  3. Ngành công nghiệp giấy và bột giấy
    • Dùng trong hệ thống xử lý chlorine dioxide.
    • Thiết bị chế biến bột giấy chịu ăn mòn clo.
  4. Ngành xử lý nước thải và môi trường
    • Thiết bị xử lý nước thải công nghiệp.
    • Hệ thống xử lý khí thải SO₂.
  5. Ngành thực phẩm và dược phẩm
    • Bồn chứa, đường ống và thiết bị chế biến trong môi trường axit hữu cơ mạnh.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31254 (254 SMO) là một trong những loại thép không gỉ austenit cao cấp nhất hiện nay, được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng các môi trường có tính ăn mòn khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường chứa ion clorua. Với sự kết hợp của crom, niken, molypden, đồng và nitơ, UNS S31254 có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox 316L hay 317L, đồng thời vẫn duy trì được độ dẻo dai và khả năng hàn tốt. Tuy chi phí cao hơn so với inox thông thường, nhưng tuổi thọ dài và độ tin cậy trong các ứng dụng quan trọng đã khiến UNS S31254 trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp biển, hóa chất, dầu khí và môi trường.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 240 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 00Cr24Ni6Mo3N Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 00Cr24Ni6Mo3N, [...]

    Inox SUS329J3L Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực: Ưu Điểm và Ứng Dụng

    Inox SUS329J3L Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực: Ưu Điểm và Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2

    Tìm hiểu về Inox 00Cr18Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr18Mo2 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox DX 2202 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Ảnh Hưởng Của Nhiệt Luyện Đến Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiMoN29-7-2

    Ảnh Hưởng Của Nhiệt Luyện Đến Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiMoN29-7-2 1. Giới [...]

    Cuộn Inox 0.19mm

    Cuộn Inox 0.19mm – Vật Liệu Mỏng Cứng Cáp Cho Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4646

    Tìm hiểu về Inox 1.4646 và Ứng dụng của nó Inox 1.4646 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo