Thép Inox Austenitic UNS S31600

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic UNS S31600

Thép Inox Austenitic UNS S31600 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31600 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được biết đến rộng rãi với tên gọi thông dụng là Inox 316. Đây là dòng thép cao cấp hơn inox 304 nhờ có thêm nguyên tố molypden (Mo) trong thành phần, giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và axit mạnh.

UNS S31600 có cấu trúc Austenitic ổn định, cho độ dẻo và khả năng gia công tuyệt vời, đồng thời duy trì tính năng cơ học tốt ở cả nhiệt độ cao và thấp. Đây là lý do vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và hàng hải.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31600

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
  • Niken (Ni): 10.0 – 14.0%
  • Crom (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Molypden (Mo): 2.0 – 3.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

So với UNS S30400 (inox 304), UNS S31600 chứa thêm Mo, nhờ đó khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua cao hơn rõ rệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31600

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 515 – 620 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength, 0.2%): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 217

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: ~ 0.74 µΩ·m (ở 20°C)
  • Mô-đun đàn hồi: ~ 193 GPa

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31600

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Đặc biệt chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm trong môi trường biển, nước muối.
  2. Độ bền tốt: Cơ tính cao hơn inox 304, duy trì ổn định cả ở nhiệt độ cao.
  3. Dễ gia công: Có thể hàn, cán, dập, tiện, phay bằng nhiều phương pháp công nghiệp.
  4. An toàn cho môi trường thực phẩm và y tế: Không gây độc hại, đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh.
  5. Độ dẻo cao: Dễ tạo hình và uốn cong mà không bị nứt gãy.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31600

  • Chi phí cao hơn inox 304: Do có thêm thành phần hợp kim Mo và Ni.
  • Gia công khó hơn một chút: Độ bền cao làm giảm tuổi thọ dao cụ nếu không dùng thiết bị thích hợp.
  • Có thể bị ăn mòn ứng suất: Trong một số điều kiện đặc biệt chứa clorua đậm đặc.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31600

  1. Ngành hóa chất: Sản xuất bồn chứa, ống dẫn, máy bơm, van chịu axit.
  2. Ngành dầu khí: Đường ống khai thác ngoài khơi, thiết bị lọc hóa dầu.
  3. Ngành hàng hải: Chế tạo trục tàu, cánh quạt, bu-lông, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Ngành thực phẩm – dược phẩm: Chế tạo nồi hơi, bồn chứa, thiết bị sản xuất bia, sữa, thuốc.
  5. Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cấy ghép y học.
  6. Ngành xây dựng: Làm lan can, thang máy, trang trí nội thất cao cấp.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic UNS S31600

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 1010 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để loại bỏ ứng suất dư và duy trì cấu trúc Austenitic.
  • Tôi (Quenching): Không cần thiết do Austenitic ổn định.
  • Hóa bền biến dạng nguội (Cold Working): Giúp tăng độ cứng mà vẫn giữ khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí của Thép Inox Austenitic UNS S31600

  • Hàn: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp (MIG, TIG, hồ quang tay) mà không lo nứt gãy.
  • Tiện, phay, khoan: Cần sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, tưới nguội tốt.
  • Dập, uốn, cán: Dễ dàng nhờ tính dẻo cao.

Thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic UNS S31600

  • Châu Âu và Mỹ: Ứng dụng chủ yếu trong công nghiệp thực phẩm, y tế và dầu khí.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam sử dụng nhiều trong chế tạo máy, xây dựng và hàng hải.
  • Việt Nam: Được ưa chuộng trong ngành chế biến thực phẩm, công nghiệp cơ khí và dân dụng cao cấp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31600 là một trong những loại thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và độ bền cơ học ổn định. Dù chi phí cao hơn inox 304, nhưng xét về hiệu quả sử dụng lâu dài và an toàn trong môi trường khắc nghiệt, UNS S31600 là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp trọng điểm như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và y tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SUS440A

    Thép Inox Martensitic SUS440A Thép Inox Martensitic SUS440A là gì? Thép Inox Martensitic SUS440A là [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S32202 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox S32202 là [...]

    Thép SAE 30303Se

    Thép SAE 30303Se Thép SAE 30303Se là gì? Thép SAE 30303Se là một loại thép [...]

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F53 – Điều Gì Làm Nó Khác Biệt

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F53 – Điều Gì Làm Nó Khác Biệt? Giới [...]

    Đồng CuNi12Zn30Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? Đồng CuNi12Zn30Pb1 là hợp kim đồng–niken–kẽm–chì cao cấp, được [...]

    Cuộn Inox 316 0.05mm

    Cuộn Inox 316 0.05mm – Chịu Ăn Mòn Tuyệt Vời, Dùng Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox STS316J1

    Tìm hiểu về Inox STS316J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Ống Inox 304 Phi 5mm

    Ống Inox 304 Phi 5mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Công Trình Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo