Thép Inox Austenitic UNS S31603

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic UNS S31603

Thép Inox Austenitic UNS S31603 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31603, còn được gọi là inox 316L, là phiên bản có hàm lượng carbon thấp (Low Carbon) của inox 316. Sự giảm thiểu hàm lượng carbon (≤ 0.03%) giúp UNS S31603 hạn chế tối đa hiện tượng ăn mòn liên kết hạt khi hàn, đồng thời duy trì được khả năng chống ăn mòn ưu việt trong nhiều môi trường khắc nghiệt.

Với sự kết hợp crom, niken và đặc biệt là molypden (Mo), UNS S31603 thể hiện khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và chống pitting rất tốt trong môi trường chứa ion clo và hóa chất mạnh, vượt trội so với inox 304 và 304L.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31603

Thành phần điển hình của UNS S31603 theo tiêu chuẩn ASTM A240 bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Niken (Ni): 10.0 – 14.0%
  • Molypden (Mo): 2.0 – 3.0%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Sự bổ sung molypden là yếu tố then chốt giúp UNS S31603 chống ăn mòn vượt trội so với inox 304/304L.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31603

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 485 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 170 MPa
  • Độ giãn dài (% Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng tối đa: khoảng 217 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.0 µm/m·°C (0 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: 16.3 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.74 µΩ·m

Nhờ hàm lượng carbon thấp, UNS S31603 đặc biệt thích hợp cho hàn và các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao.


Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31603

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Kháng được môi trường có ion clo, axit sulfuric loãng và nhiều hóa chất công nghiệp khác.
  2. Hạn chế ăn mòn liên kết hạt khi hàn: Nhờ hàm lượng carbon thấp, UNS S31603 không bị suy giảm cơ tính sau khi hàn.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Độ bền và độ dẻo cao: Duy trì được cơ tính trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
  5. Tuổi thọ lâu dài: Giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong các ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31603

  1. Chi phí cao hơn inox 304/304L: Do chứa molypden và niken với hàm lượng cao hơn.
  2. Giới hạn nhiệt độ: Không thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt liên tục trên 870°C.
  3. Có thể bị ăn mòn ứng suất (SCC): Trong môi trường clo ở nhiệt độ cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31603

Với những ưu điểm nổi bật, UNS S31603 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các môi trường ăn mòn khắc nghiệt:

  • Ngành hóa chất và hóa dầu: Thiết bị phản ứng, bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành hàng hải: Kết cấu tàu, trục chân vịt, hệ thống đường ống nước biển.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành y tế: Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cấy ghép y tế.
  • Ngành xây dựng: Trang trí kiến trúc, lan can, vách ngăn trong môi trường ven biển.
  • Ngành năng lượng: Ứng dụng trong nhà máy điện, hệ thống xử lý nước thải, thiết bị trao đổi nhiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31603 (inox 316L) là một trong những loại thép không gỉ austenitic cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa ion clo và hóa chất công nghiệp. Hàm lượng carbon thấp giúp UNS S31603 tối ưu cho các ứng dụng có hàn, đảm bảo độ bền lâu dài và tuổi thọ cao. Dù giá thành cao hơn inox 304, UNS S31603 vẫn được ưu tiên trong nhiều ngành công nghiệp nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, cơ tính và tính gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 409 8mm

    Tấm Inox 409 8mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 9mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 9mm Lá Căn Đồng Đỏ 9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tấm Inox 321 0.55mm

    Tấm Inox 321 0.55mm – Đặc Điểm Kỹ Thuật Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 [...]

    Tấm Inox 201 0.35mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.35mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.35mm là loại thép không gỉ [...]

    Cuộn Inox 4mm

    Cuộn Inox 4mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Cơ Khí Nặng, Kết Cấu Chịu [...]

    Cấu Trúc và Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox X2CrNiN22-2

    Cấu Trúc và Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Inox X2CrNiN22-2 Inox X2CrNiN22-2 là một loại [...]

    Thép SUS444

    Thép SUS444 Thép SUS444 là gì? Thép SUS444 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114 – Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Vượt Trội [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo