Thép Inox Austenitic UNS S31703

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic UNS S31703

Thép Inox Austenitic UNS S31703 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31703 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm hợp kim cao, được phát triển từ thép UNS S31700 nhưng với hàm lượng carbon thấp hơn. Đây là loại thép thường được gọi là 317L Stainless Steel, được tối ưu hóa để tăng khả năng chống ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn điểm trong môi trường có nồng độ ion clorua cao, đồng thời hạn chế hiện tượng ăn mòn do hàn (sensitization).

Nhờ sự kết hợp của Crom, Niken và hàm lượng Molybdenum cao (3.0 – 4.0%), UNS S31703 có tính năng vượt trội so với thép inox 304 và 316, đặc biệt trong môi trường công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và xử lý nước thải. Đây là vật liệu được lựa chọn trong những ứng dụng khắt khe, nơi yêu cầu tuổi thọ và độ bền hóa học cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31703

Thành phần hóa học điển hình (% theo khối lượng) của UNS S31703 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.030%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Niken (Ni): 11.0 – 15.0%
  • Molybdenum (Mo): 3.0 – 4.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

Điểm khác biệt quan trọng giữa UNS S31703 và UNS S31700 là hàm lượng carbon thấp hơn, giúp hạn chế sự hình thành carbide crom trong vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn, từ đó nâng cao khả năng chống ăn mòn liên hạt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31703

Thép không gỉ UNS S31703 có những tính chất cơ học và vật lý nổi bật sau:

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng tối đa (Brinell): ~ 217 HB

Ngoài ra, UNS S31703 giữ được tính dẻo và độ dai tốt ở nhiệt độ thấp, đồng thời có khả năng chống oxy hóa và biến dạng ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31703

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chứa clorua so với thép SUS304 và SUS316.
  • Chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn do axit sulfuric loãng.
  • Hàm lượng carbon thấp giúp tăng khả năng hàn và hạn chế ăn mòn liên hạt.
  • Độ bền cơ học cao, thích hợp trong môi trường áp lực và nhiệt độ cao.
  • Khả năng gia công tốt, có thể tạo hình và hàn bằng hầu hết các phương pháp phổ biến.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31703

  • Giá thành cao hơn so với inox thông thường do hàm lượng hợp kim cao.
  • Độ bền chảy thấp hơn so với một số thép Austenitic khác, dẫn đến khả năng biến dạng dẻo cao khi chịu tải trọng lớn.
  • Gia công cắt gọt khó khăn hơn so với thép carbon và một số loại thép hợp kim thấp.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31703

Nhờ vào khả năng chống ăn mòn cao và cơ tính tốt, UNS S31703 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng, tháp chưng cất.
  • Ngành dầu khí: ống dẫn dầu, thiết bị khai thác và xử lý khí.
  • Ngành hàng hải: hệ thống xử lý nước biển, thiết bị ngoài khơi, bộ phận tàu biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: thiết bị chế biến, bồn chứa dung dịch, hệ thống đường ống dẫn.
  • Ngành xử lý nước thải: thiết bị tiếp xúc với nước có hàm lượng clorua cao.
  • Ngành năng lượng: trao đổi nhiệt, thiết bị nhà máy điện.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31703 là một loại thép không gỉ cao cấp với thành phần Molybdenum và Crom cao, cùng với hàm lượng carbon thấp, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và cải thiện khả năng hàn. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải và xử lý nước.

Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với inox 304 hoặc 316, nhưng độ bền và tuổi thọ của UNS S31703 giúp giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và thay thế, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 12mm

    Cuộn Inox 410 12mm – Cứng Vững Tuyệt Đối, Chịu Lực Siêu Tốt Cuộn Inox [...]

    Đồng E-Cu58

    Đồng E-Cu58 Đồng E-Cu58 là gì? Đồng E-Cu58 (Electrolytic Copper 58) là một loại đồng [...]

    Inox SAE 51410

    Inox SAE 51410 Inox SAE 51410 là gì? Inox SAE 51410 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 120 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 7 – Độ Bền Cao, Chịu Mài Mòn Lâu [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Các Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Các Môi Trường Khắc Nghiệt Inox [...]

    Thép không gỉ 0Cr19Ni9N

    Thép không gỉ 0Cr19Ni9N Thép không gỉ 0Cr19Ni9N là thép Austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo