Thép Inox Austenitic UNS S31753

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic UNS S31753

Thép Inox Austenitic UNS S31753 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31753 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp thuộc nhóm thép siêu Austenitic, chứa hàm lượng Crom, Niken và Molypden cao, cùng với sự bổ sung của đồng (Cu) và nitơ (N). Đây là thép không gỉ được phát triển nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong dung dịch clorua, axit vô cơ, và môi trường biển.

So với các loại thép không gỉ thông dụng như 304, 316, UNS S31753 vượt trội về khả năng chống ăn mòn điểm, chống rỗ pitting, chống ăn mòn kẽ hở, cũng như chống ứng suất nứt do clorua. Loại thép này được ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải, và xử lý môi trường.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31753

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Photpho (P): ≤ 0.035%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Crom (Cr): 19.0 – 21.5%
  • Niken (Ni): 17.5 – 20.5%
  • Molypden (Mo): 6.0 – 7.0%
  • Đồng (Cu): 0.5 – 1.5%
  • Nitơ (N): 0.15 – 0.25%

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31753

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 650 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength, 0.2%): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 290

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.9 – 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1350 – 1400°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 15.0 µm/m·K (20 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~13 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.95 µΩ·m (ở 20°C)

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31753

  1. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chứa clorua, nước biển và dung dịch axit mạnh.
  2. Chống ăn mòn điểm và kẽ hở tốt nhờ hàm lượng Molypden cao.
  3. Khả năng chống nứt ứng suất do clorua, thích hợp cho môi trường biển và dầu khí.
  4. Tính hàn tốt, có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Giữ được độ bền cơ học cao ngay cả trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31753

  • Giá thành cao do chứa nhiều nguyên tố hợp kim quý (Ni, Mo, Cu, N).
  • Khó gia công hơn so với inox 304 và 316 do độ bền và độ cứng cao.
  • Nguồn cung hạn chế so với các mác thép inox phổ biến.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31753

  1. Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, bồn chứa, hệ thống đường ống trong môi trường axit sulfuric, phosphoric, hữu cơ.
  2. Ngành dầu khí: Hệ thống ống dẫn dưới biển, thiết bị khai thác và xử lý khí – dầu trong môi trường có clorua.
  3. Ngành hàng hải: Vỏ tàu, bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển, giàn khoan.
  4. Ngành xử lý môi trường: Hệ thống khử muối, xử lý nước thải công nghiệp.
  5. Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị sản xuất tiếp xúc với hóa chất tẩy rửa mạnh.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic UNS S31753

  • Ủ (Annealing): 1120 – 1180°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để duy trì tổ chức Austenitic và khả năng chống ăn mòn.
  • Không thể tôi luyện: Vì UNS S31753 là thép Austenitic, không làm cứng bằng tôi dầu hoặc nước.
  • Gia công nguội: Tăng cường độ bền nhưng vẫn giữ được tính dẻo.

Gia công cơ khí của Thép Inox Austenitic UNS S31753

  • Hàn: Có thể sử dụng các phương pháp MIG, TIG, hồ quang tay. Khuyến nghị dùng que hàn có thành phần tương đương 317L hoặc 904L.
  • Cắt gọt: Cần sử dụng dụng cụ cắt hợp kim cứng, tốc độ chậm, kết hợp dung dịch làm mát hiệu quả.
  • Tạo hình: Có thể cán, dập, uốn, kéo sợi nhưng đòi hỏi lực lớn hơn inox 304/316.

Thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic UNS S31753

  • Châu Âu: Được ứng dụng rộng rãi trong hóa chất, dầu khí và xử lý môi trường.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc sử dụng UNS S31753 trong công nghiệp đóng tàu và lọc hóa dầu.
  • Việt Nam: Chủ yếu phục vụ các dự án lớn trong ngành dầu khí, hóa chất và nhà máy xử lý nước thải.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31753 là vật liệu siêu Austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chống lại sự ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt nhất. Với thành phần hợp kim giàu Crom, Niken, Molypden, đồng và nitơ, UNS S31753 mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính cao và tuổi thọ dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và xử lý môi trường.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox 316S31

    Inox 316S31 Inox 316S31 là gì? Inox 316S31 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, [...]

    Ống Inox 201 Phi 114mm

    Ống Inox 201 Phi 114mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Công Trình Lớn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 450 – Vật Liệu Bền Bỉ, Chịu Tải Cao [...]

    Inox 420: Tính Nhiễm Từ Và Những Ứng Dụng Của Nó

    Inox 420: Tính Nhiễm Từ Và Những Ứng Dụng Của Nó Inox 420 là một [...]

    Thép Inox 304

    Thép Inox 304 Thép Inox 304 là gì? Thép Inox 304 là loại thép không [...]

    Có Nên Sử Dụng Inox 329J3L Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Sử Dụng Inox 329J3L Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? Giới Thiệu [...]

    Đồng C64200

    Đồng C64200 Đồng C64200 là gì? Đồng C64200 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo