Thép Inox Austenitic UNS S31803

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S31803

Thép Inox Austenitic UNS S31803 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31803, thường được gọi là Duplex Stainless Steel 2205, là một loại thép không gỉ hai pha (Austenitic – Ferritic) có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Loại thép này được phát triển để khắc phục nhược điểm của thép Austenitic truyền thống (như SUS304, SUS316) trong môi trường có chứa ion clorua, đồng thời tăng giới hạn chảy và khả năng chịu tải trọng cao.

UNS S31803 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, hàng hải và năng lượng nhờ vào khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất. Đây là một trong những loại Duplex thép không gỉ phổ biến nhất trên thế giới.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31803

Thành phần hóa học điển hình của UNS S31803 (% theo trọng lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.030%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.030%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.020%
  • Crom (Cr): 21.0 – 23.0%
  • Niken (Ni): 4.5 – 6.5%
  • Molybdenum (Mo): 2.5 – 3.5%
  • Nitơ (N): 0.08 – 0.20%

Sự kết hợp hàm lượng Crom và Molybdenum cao với bổ sung Nitơ giúp UNS S31803 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường biển và công nghiệp hóa chất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31803

UNS S31803 có các tính chất cơ học và vật lý nổi bật:

  • Khối lượng riêng: 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1350 – 1450 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 290 HB

So với inox Austenitic 304 hoặc 316, UNS S31803 có giới hạn chảy cao gấp đôi, điều này cho phép giảm độ dày vật liệu trong nhiều thiết kế, mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31803

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chứa ion Cl⁻.
  • Chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất tốt hơn inox 304/316.
  • Giới hạn chảy cao gấp đôi inox Austenitic thông thường.
  • Độ bền cơ học cao, giúp giảm trọng lượng và chi phí trong thiết kế.
  • Có thể hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ từ thấp đến vừa phải.
  • Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31803

  • Khả năng hàn thấp hơn inox Austenitic, cần kỹ thuật hàn chuyên dụng.
  • Độ dẻo thấp hơn so với inox Austenitic, gây khó khăn khi gia công phức tạp.
  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 do hàm lượng hợp kim cao.
  • Không thích hợp cho môi trường có nhiệt độ quá cao (> 300 °C).

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31803

UNS S31803 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chịu ăn mòn và độ bền cơ học vượt trội:

  • Ngành dầu khí: ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, giàn khoan ngoài khơi.
  • Ngành hóa chất: tháp chưng cất, bồn phản ứng, hệ thống xử lý hóa chất.
  • Ngành hàng hải: thiết bị tàu biển, hệ thống khử mặn, thiết bị cảng.
  • Ngành năng lượng: nhà máy điện, đặc biệt là hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Ngành giấy & bột giấy: các thiết bị tiếp xúc với dung dịch tẩy chứa ClO₂.
  • Ngành xử lý nước: đường ống, bồn chứa nước thải có hóa chất ăn mòn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31803 (Duplex 2205) là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, nơi inox 304 hoặc 316 không đáp ứng được. Với độ bền cơ học cao gấp đôi và khả năng chống ăn mòn vượt trội, UNS S31803 giúp giảm chi phí đầu tư dài hạn, nâng cao hiệu quả sản xuất và độ an toàn cho hệ thống công nghiệp.

Đây chính là vật liệu đáng tin cậy cho các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải và xử lý nước.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 0.55mm

    Tấm Inox 304 0.55mm – Vật Liệu Mỏng, Dẻo, Chống Gỉ Tốt Cho Nhiều Ngành [...]

    Đồng 2.0040 Có Phù Hợp Cho Ứng Dụng Hàn Hay Mạ Điện Không

    Đồng 2.0040 Có Phù Hợp Cho Ứng Dụng Hàn Hay Mạ Điện Không? Đồng 2.0040 [...]

    Inox 305 Trong Gia Công Tự Động – Lựa Chọn Tối Ưu Cho CNC

    Inox 305 Trong Gia Công Tự Động – Lựa Chọn Tối Ưu Cho CNC 1. [...]

    Shim Chêm Đồng 0.6mm

    Shim Chêm Đồng 0.6mm Shim Chêm Đồng 0.6mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.6mm là [...]

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời? 1. [...]

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng Inox X2CrNiN23-4, [...]

    Inox S31803 Là Gì, Có Khác Gì So Với Inox 2205 Không

    Inox S31803 Là Gì? Có Khác Gì So Với Inox 2205 Không? Inox S31803 là [...]

    Ống Inox Phi 60mm

    Ống Inox Phi 60mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Công Trình Cần Độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo