Thép Inox Austenitic UNS S32100

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic UNS S32100

Thép Inox Austenitic UNS S32100 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S32100 là một trong những mác thép không gỉ austenitic được phát triển dựa trên inox 304 với thành phần chính gồm crom và niken, nhưng có bổ sung thêm titan (Ti). Chính nhờ nguyên tố titan, loại thép này có khả năng chống ăn mòn kẽ hở và chống hiện tượng kết tủa cacbit crom tốt hơn, đặc biệt khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

UNS S32100 thường được gọi với tên thương mại là inox 321. Đây là loại vật liệu được sử dụng nhiều trong các ứng dụng chịu nhiệt, chịu ăn mòn và có yêu cầu cao về độ bền trong điều kiện khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S32100

Thành phần hóa học điển hình của UNS S32100 (theo ASTM A240/A240M) bao gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silic (Si): ≤ 0.75%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Niken (Ni): 9.0 – 12.0%
  • Titan (Ti): ≥ 5 x %C và ≤ 0.70%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Sự hiện diện của titan trong thành phần giúp ổn định cấu trúc austenit, giảm thiểu hiện tượng kết tủa cacbit crom tại ranh giới hạt khi làm việc trong dải nhiệt độ 450 – 850°C, từ đó hạn chế ăn mòn liên kết hạt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S32100

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): khoảng 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (% Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng tối đa: khoảng 217 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1450°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·°C (0 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: 16.3 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 µΩ·m

Các tính chất này giúp UNS S32100 hoạt động ổn định ở môi trường nhiệt độ cao, duy trì cơ tính tốt và khả năng chống oxy hóa.


Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S32100

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống được ăn mòn trong nhiều môi trường hóa chất, đặc biệt là ăn mòn liên kết hạt.
  2. Chịu nhiệt vượt trội: Giữ được cường độ cơ học và chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến khoảng 870°C.
  3. Ổn định nhờ titan: Sự có mặt của Ti ngăn ngừa hiện tượng kết tủa cacbit crom, giảm nguy cơ suy giảm cơ tính.
  4. Gia công tốt: Có thể gia công cơ khí, cán nóng, kéo dây và tạo hình dễ dàng.
  5. Độ dẻo và độ bền cao: Vật liệu duy trì tính dẻo tốt ngay cả khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S32100

  1. Khả năng hàn kém hơn inox 304: Do thành phần titan, UNS S32100 khó hàn hơn, mặc dù vẫn có thể thực hiện bằng các kỹ thuật hàn phổ biến.
  2. Giá thành cao hơn inox 304: Chi phí sản xuất và mua sắm cao hơn do thành phần hợp kim đặc biệt.
  3. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clo hạn chế: Không phù hợp với môi trường có nồng độ clo cao như nước biển.
  4. Khó đánh bóng hơn inox 304: Do cấu trúc vật liệu, việc hoàn thiện bề mặt có thể phức tạp hơn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S32100

Nhờ những tính năng nổi bật, UNS S32100 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các lĩnh vực đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Sử dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống.
  • Ngành hàng không vũ trụ: Làm các chi tiết động cơ máy bay, ống xả, linh kiện chịu nhiệt.
  • Ngành năng lượng: Ứng dụng trong lò hơi, tuabin khí, thiết bị trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  • Ngành ô tô: Làm ống xả, ống dẫn khí, các chi tiết động cơ chịu nhiệt.
  • Ngành xây dựng: Sử dụng trong cấu kiện thép chịu nhiệt, chống ăn mòn ở công trình công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S32100 (inox 321) là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp với ưu điểm nổi bật về khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn liên kết hạt nhờ sự bổ sung titan. So với inox 304, UNS S32100 có khả năng làm việc ở điều kiện khắc nghiệt hơn, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và giàu hóa chất. Dù giá thành cao hơn và khó hàn hơn, UNS S32100 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, hàng không, năng lượng và cơ khí chịu nhiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW108C

    Đồng CW108C Đồng CW108C là gì? Đồng CW108C là một hợp kim đồng thuộc nhóm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4307

    Tìm hiểu về Inox 1.4307 và Ứng dụng của nó Inox 1.4307 là gì? Inox [...]

    12Cr18Mn9Ni5N stainless steel

    12Cr18Mn9Ni5N stainless steel 12Cr18Mn9Ni5N stainless steel là gì? 12Cr18Mn9Ni5N stainless steel là một loại thép [...]

    Mua Inox Ferrinox 255 Ở Đâu Uy Tín. Địa Chỉ Cung Cấp Tốt Nhất

    Mua Inox Ferrinox 255 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Tốt Nhất Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 82 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Inox 329 Có Tốt Hơn Inox 2205 Trong Một Số Ứng Dụng Không

    Inox 329 Có Tốt Hơn Inox 2205 Trong Một Số Ứng Dụng Không? Inox 329 [...]

    Ứng Dụng Của Inox 410 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô 

    Ứng Dụng Của Inox 410 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô  Inox 410, với tính [...]

    Cuộn Đồng 0.70mm

    Cuộn Đồng 0.70mm – Vật Liệu Dẫn Điện Tối Ưu Cho Ngành Công Nghiệp Hiện [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo