Thép Inox Austenitic UNS S32900

Thép Inox X1CrNi25-21

Thép Inox Austenitic UNS S32900

Thép Inox Austenitic UNS S32900 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S32900 là một loại thép không gỉ Austenitic – Ferritic (hay còn gọi là thép Duplex) với thành phần hợp kim đặc biệt, kết hợp đồng thời tính năng của cả hai nhóm thép Austenitic và Ferritic. Loại thép này được phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong môi trường ăn mòn cao, đặc biệt là môi trường có chứa ion clorua và hóa chất khắc nghiệt.

UNS S32900 có khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất vượt trội hơn so với các loại inox Austenitic thông dụng như 304 hoặc 316. Bên cạnh đó, nhờ cấu trúc Duplex, thép có độ bền cơ học cao hơn nhưng vẫn duy trì được độ dẻo nhất định, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, hàng hải và năng lượng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S32900

Thành phần hóa học điển hình (% theo trọng lượng) của UNS S32900 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 23.0 – 28.0%
  • Niken (Ni): 3.0 – 6.0%
  • Molybdenum (Mo): 1.0 – 2.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.08%

Hàm lượng Crom cao và có thêm Molybdenum giúp UNS S32900 cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn, trong khi lượng Niken vừa đủ giữ cho thép có cấu trúc Austenitic – Ferritic ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S32900

Một số tính chất cơ học và vật lý của UNS S32900:

  • Khối lượng riêng: ~ 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1450 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 290 HB

So với thép Austenitic SUS304 hoặc SUS316, UNS S32900 có độ bền cơ học cao hơn, đặc biệt là giới hạn chảy, cho phép giảm độ dày vật liệu trong các thiết kế công nghiệp nhưng vẫn đảm bảo an toàn.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S32900

  • Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường có chứa ion Cl⁻.
  • Chống ăn mòn kẽ nứt, ăn mòn điểm và ăn mòn ứng suất tốt hơn inox 304/316.
  • Độ bền cơ học vượt trội nhờ cấu trúc Austenitic – Ferritic.
  • Giữ được độ dẻo và khả năng gia công ở mức tốt.
  • Có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ từ thấp đến vừa phải.
  • Tuổi thọ sử dụng dài, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S32900

  • Khả năng hàn kém hơn so với inox Austenitic do cấu trúc Duplex, cần kỹ thuật hàn chuyên biệt.
  • Độ dẻo thấp hơn inox Austenitic thông thường, có thể gây khó khăn khi tạo hình phức tạp.
  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 do chứa hàm lượng hợp kim cao.
  • Ở nhiệt độ quá cao (> 300 °C), tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn có thể suy giảm.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S32900

UNS S32900 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp và môi trường yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội:

  • Ngành dầu khí: chế tạo ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, giàn khoan ngoài khơi.
  • Ngành hóa chất: sản xuất tháp chưng cất, thiết bị phản ứng, hệ thống vận chuyển dung dịch ăn mòn.
  • Ngành hàng hải: vỏ tàu, thiết bị cảng biển, hệ thống xử lý nước biển.
  • Ngành năng lượng: thiết bị trong nhà máy điện, hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Ngành giấy và bột giấy: các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với dung dịch tẩy trắng chứa Cl₂ và ClO₂.
  • Xử lý nước thải: hệ thống đường ống và bồn chứa tiếp xúc với môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S32900 là loại thép Duplex có sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng của Austenitic và Ferritic. Với hàm lượng Crom và Molybdenum cao, UNS S32900 mang lại khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong nhiều môi trường khắc nghiệt. Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn, nhưng tuổi thọ và hiệu quả mà nó đem lại giúp tối ưu chi phí dài hạn.

Nếu bạn cần một loại thép không gỉ có độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt, UNS S32900 chắc chắn là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 409 3.5mm

    Cuộn Inox 409 3.5mm – Dày Dặn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Chịu [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 8 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4640

    Thép Inox Austenitic 1.4640 Thép Inox Austenitic 1.4640 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 12.7 – Cứng Cáp, Chống Mài Mòn, Gia Công [...]

    Inox 1.4162 Là Gì

    Inox 1.4162 Là Gì? Thành Phần Và Đặc Tính Nổi Bật Inox 1.4162 là một [...]

    Láp Đồng Phi 40

    Láp Đồng Phi 40 Láp Đồng Phi 40 là gì? Láp Đồng Phi 40 là [...]

    Tấm Inox 310s 4mm

    Tấm Inox 310s 4mm – Lựa Chọn Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các Dự [...]

    Tấm Inox 316 0.21mm

    Tấm Inox 316 0.21mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.21mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo