Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6 là gì?

Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với hàm lượng Crôm, Niken, Mangan và Nitơ được điều chỉnh tối ưu nhằm tăng độ bền kéo, chống ăn mòn kẽ hở, pitting và ăn mòn hạt biên trong môi trường hóa chất, clorua và nước biển.

Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi tuổi thọ, khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao là yêu cầu quan trọng. X11CrNiMnN19-8-6 tương đương quốc tế với SUS329J1LN hoặc 1.4462, thích hợp cho môi trường ăn mòn nặng và nhiệt độ cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): 7 – 9%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • N (Nitơ): 0,1 – 0,25%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp Cr, Ni, Mn và N giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở, pitting, ăn mòn hạt biên, đồng thời tăng cường độ bền kéo, ổn định cấu trúc austenitic và khả năng chịu ứng suất trong môi trường ăn mòn mạnh.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 240 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

  • Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và dung dịch hóa chất mạnh.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, nhờ bổ sung Ni, Mn và N, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và biến dạng sau gia công hoặc hàn.
  • Độ bền cơ học vượt trội, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

  • Chi phí cao do hàm lượng hợp kim Cr, Ni, Mn và N lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không thích hợp cho môi trường va đập hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua, axit hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện: chi tiết trao đổi nhiệt, bình áp, hệ thống tuần hoàn chịu môi trường ăn mòn nặng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy, van, bơm, phụ kiện thiết bị chịu hóa chất mạnh hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; nhờ bổ sung Ni, Mn và N, thép duy trì độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở cao, nhờ bổ sung Cr, Ni, Mn và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên tốt, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học và ổn định cấu trúc xuất sắc.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Đức, Ý và Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất nặng, thiết bị thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu môi trường clorua, hóa chất oxy hóa và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X11CrNiMnN19-8-6 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn cực mạnh, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mn và N, phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải cao cấp và cơ khí chính xác. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X11CrNiMnN19-8-6…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS420J1

    Tìm hiểu về Inox SUS420J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS420J1 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 409 1.5mm

    Tấm Inox 409 1.5mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép không gỉ 12X18H10E

    Thép không gỉ 12X18H10E Thép không gỉ 12X18H10E là gì? Thép không gỉ 12X18H10E là [...]

    Giá Inox S32101 Hiện Nay Là Bao Nhiêu

    Giá Inox S32101 Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá? [...]

    Thép Inox Martensitic SUSXM27

    Thép Inox Martensitic SUSXM27 Thép Inox Martensitic SUSXM27 là gì? Thép Inox Martensitic SUSXM27 là [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4

    Lục Giác Đồng Thau Phi 4 Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là gì? Lục [...]

    304N stainless steel

    304N stainless steel 304N stainless steel là gì? 304N stainless steel là loại thép không [...]

    Cuộn Inox 410 2.5mm

    Cuộn Inox 410 2.5mm – Cứng Cáp, Có Từ Tính, Chịu Va Đập Tốt Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo