Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

Inox Duplex F51

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì?

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế với hàm lượng Crôm, Niken, Molypden, Đồng và Nitơ cân đối, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống pitting và ăn mòn kẽ hở, đồng thời ổn định cấu trúc austenitic trong môi trường khắc nghiệt.

Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải, nơi đòi hỏi tuổi thọ dài, khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học ổn định. X1CrNiMoCuN20-18-7 tương đương với tiêu chuẩn quốc tế SUS 904L hoặc 1.4539, và thường được dùng cho chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua, axit và môi trường ăn mòn mạnh.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 19 – 21%
  • Ni (Niken): 17 – 19%
  • Mo (Molypden): 6 – 7%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • N (Nitơ): 0,15 – 0,25%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Cr, Ni, Mo, Cu và N cao giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả, duy trì độ bền cơ học và ổn định cấu trúc austenitic trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 210 – 240 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7,9 – 8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 15,5 – 16 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,7 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và biến dạng sau gia công hoặc hàn.
  • Độ bền cơ học cao, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

  • Chi phí cao do hàm lượng hợp kim Cr, Ni, Mo, Cu và N lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không phù hợp môi trường va đập hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: chi tiết trao đổi nhiệt, bình áp, hệ thống tuần hoàn chịu môi trường ăn mòn nặng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy, van, bơm, phụ kiện thiết bị chịu hóa chất mạnh hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; thép duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn sau hàn nhờ bổ sung Cr, Ni, Mo, Cu và N.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở xuất sắc, nhờ Cr, Ni, Mo, Cu và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên cao, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải cao cấp, nhờ khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học ổn định.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Ý, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất nặng, thiết bị thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu môi trường clorua, axit, hóa chất oxy hóa và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoCuN20-18-7 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn cực mạnh, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mo, Cu và N, phù hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác cao cấp. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X1CrNiMoCuN20-18-7…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 400 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Công [...]

    Tấm Inox 430 0.24mm

    Tấm Inox 430 0.24mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép Inox SUS440A

    Thép Inox SUS440A Thép Inox SUS440A là gì? Thép Inox SUS440A là một loại thép [...]

    Inox F51 Có Thay Thế Hoàn Toàn Được Inox 2205 Không

    Inox F51 Có Thay Thế Hoàn Toàn Được Inox 2205 Không? Inox F51 và Inox [...]

    Thép 2338

    Thép 2338 Thép 2338 là gì? Thép 2338 là một loại thép hợp kim Cr-Ni-Mo [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN12-5-3 Với SUS304 và SUS316: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm Nổi Bật

    So Sánh Inox X2CrNiMoN12-5-3 Với SUS304 và SUS316: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm Nổi [...]

    Thép Inox Austenitic STS304N2

    Thép Inox Austenitic STS304N2 Thép Inox Austenitic STS304N2 là gì? Thép Inox Austenitic STS304N2 là [...]

    Thép SUSXM15J1

    Thép SUSXM15J1 Thép SUSXM15J1 là gì? Thép SUSXM15J1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo