Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2 là gì?

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2 là loại thép không gỉ austenitic siêu cao hợp kim, nổi bật với hàm lượng Crôm, Niken và Molypden cao, cùng bổ sung nitơ (N) để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt. Loại thép này được thiết kế để chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn hạt biên và oxy hóa trong môi trường hóa chất, axit mạnh và nước biển.

X1CrNiMoN25-22-2 còn được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS329J4L hoặc 1.4462, được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm cao cấp, y tế và hàng hải, nơi cần tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học vượt trội.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 21 – 23%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • N (Nitơ): 0,1 – 0,3%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp Cr, Ni, Mo và N giúp thép chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua, axit nitric và dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh, đồng thời tăng cường độ bền kéo, ổn định cấu trúc austenitic và giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 230 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 15,5 – 16,0 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,70 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit nitric và dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, nhờ bổ sung Ni và N, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và lỗ rỗ.
  • Độ bền cơ học cao, chịu kéo, va đập tốt và duy trì tính dẻo dai trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc thấp.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

  • Chi phí rất cao, do hàm lượng Cr, Ni, Mo và N cao.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không thích hợp cho ứng dụng chịu va đập hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

X1CrNiMoN25-22-2 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van và chi tiết tiếp xúc với dung dịch clorua hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn mạnh.
  • Ngành y tế và dược phẩm: thiết bị phòng thí nghiệm, dụng cụ phẫu thuật, hệ thống ống dẫn hóa chất.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành cơ khí chính xác: trục, bánh răng, bulông, linh kiện chịu ăn mòn cao và ứng dụng hàn.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; nhờ bổ sung nitơ, thép duy trì độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở cực cao, nhờ bổ sung Ni, Mo và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên tốt, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2

  • Thị trường thế giới: Loại thép austenitic siêu cao cấp này được sử dụng trong hóa chất, thực phẩm cao cấp, y tế, năng lượng và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học và ổn định cấu trúc vượt trội.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất, thiết bị thực phẩm cao cấp, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu clorua, ăn mòn hóa chất mạnh, chi tiết hàn chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X1CrNiMoN25-22-2 là loại thép siêu cao cấp, chống ăn mòn cực mạnh, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Ni, Cr, Mo và N, phù hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm cao cấp, y tế, hàng hải và cơ khí chính xác. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X1CrNiMoN25-22-2…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Báo Giá Inox F55 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox F55 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 70 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 17mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 17mm – Thanh Inox Đặc Trung Bình, Gia Công Chính [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 14

    Lục Giác Đồng Thau Phi 14 Lục Giác Đồng Thau Phi 14 là gì? Lục [...]

    Quá Trình Xử Lý Nhiệt Có Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Của Inox 2304 Không

    Quá Trình Xử Lý Nhiệt Có Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Của Inox 2304 Không? [...]

    Cuộn Đồng 0.85mm

    Cuộn Đồng 0.85mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Cách Gia Công Và Hàn Inox 1.4062 Đúng Kỹ Thuật

    Cách Gia Công Và Hàn Inox 1.4062 Đúng Kỹ Thuật 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    SUS404N1 stainless steel

    SUS404N1 stainless steel SUS404N1 stainless steel là gì? SUS404N1 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo