Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là thép không gỉ austenitic siêu chống ăn mòn, được thiết kế với hàm lượng cao Crôm, Niken, Molypden, Mangan, Nitơ và Đồng nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hóa học trong các môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp hàng hải, nơi đòi hỏi tuổi thọ dài, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. X2CrNiMnMoN25-18-6-5 tương đương tiêu chuẩn quốc tế SUS 254 SMO hoặc 1.4565, thích hợp cho chi tiết tiếp xúc với dung dịch clorua, axit oxy hóa và môi trường hóa chất mạnh.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): 5 – 6%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 17 – 19%
  • Mo (Molypden): 5 – 6%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • N (Nitơ): 0,20 – 0,30%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp cao cấp của Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N giúp thép chống ăn mòn cực mạnh, giữ độ bền cơ học và ổn định cấu trúc austenitic trong môi trường khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 800 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 450 – 500 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 25 – 35%
  • Độ cứng (Hardness): 220 – 260 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 15,5 – 16 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,7 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường clorua, axit oxy hóa và hóa chất mạnh.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và biến dạng sau hàn hoặc gia công.
  • Độ bền cơ học cao, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang, giữ khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Gia công bề mặt dễ dàng, đánh bóng, passivation, tiện, phay, cắt laser.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Chi phí cao, là thép austenitic cao cấp nhờ hàm lượng hợp kim Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không phù hợp môi trường va đập mạnh hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: chi tiết trao đổi nhiệt, bình áp, hệ thống tuần hoàn chịu môi trường ăn mòn nặng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy, van, bơm, phụ kiện thiết bị chịu hóa chất mạnh hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; thép duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn sau hàn nhờ bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở xuất sắc, nhờ Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên cao, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải cao cấp, nhờ khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học ổn định.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Ý, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất nặng, thiết bị thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu môi trường clorua, axit, hóa chất oxy hóa và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn cực mạnh, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N, phù hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác cao cấp. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X2CrNiMnMoN25-18-6-5…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lợi Ích Của Inox 416 Trong Ngành Sản Xuất Động Cơ Và Bộ Phận Ô Tô

    Lợi Ích Của Inox 416 Trong Ngành Sản Xuất Động Cơ Và Bộ Phận Ô [...]

    Tấm Inox 321 0.30mm

    Tấm Inox 321 0.30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.30mm là [...]

    Tấm Đồng 6.5mm

    Tấm Đồng 6.5mm – Vật Liệu Đồng Tấm Dày Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 78 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Đồng 0.80mm

    Tấm Đồng 0.80mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.80mm là [...]

    Thép không gỉ SUS436L

    Thép không gỉ SUS436L Thép không gỉ SUS436L là gì? Thép không gỉ SUS436L là [...]

    Cuộn Inox 301 0.40mm

    Cuộn Inox 301 0.40mm – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Cho Sản Xuất Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo