Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 là loại thép không gỉ austenitic chứa molypden và nitơ, thuộc nhóm inox 17/11/2, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt chống pitting và ăn mòn kẽ hở, đồng thời có độ bền cơ học vượt trội nhờ bổ sung nitơ. Loại thép này thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

X2CrNiMoN17-11-2 còn được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS329J1 hoặc 1.4462, với việc bổ sung N (Nitơ) giúp tăng cường độ bền kéo và giới hạn chảy, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn pitting so với các loại inox 316 tiêu chuẩn.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 16,5 – 18,5%
  • Ni (Niken): 10 – 12%
  • Mo (Molypden): 2 – 2,5%
  • N (Nitơ): 0,08 – 0,20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Bổ sung nitơ giúp tăng độ bền cơ học và chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua nồng độ cao, nước biển và dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 35 – 45%
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 240 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 – 16,5 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch hóa chất và môi trường oxy hóa mạnh.
  • Độ bền cơ học cao, nhờ bổ sung nitơ, cải thiện giới hạn chảy và độ bền kéo.
  • Dẻo dai và chịu va đập tốt, duy trì tính chất cơ lý ổn định trong nhiều điều kiện môi trường.
  • Khả năng hàn xuất sắc, dễ hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; ít bị ăn mòn sau hàn.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, phù hợp cho môi trường nhiệt độ thấp và cao.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, doa, cắt laser và đánh bóng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

  • Chi phí cao hơn inox 316 thông thường, do bổ sung molypden và nitơ.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế, không thích hợp môi trường va đập mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn chi tiết dày, mặc dù nitơ giúp giảm nguy cơ ăn mòn sau hàn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

X2CrNiMoN17-11-2 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: bồn chứa, van, ống dẫn, bơm, chi tiết tiếp xúc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa và ống dẫn.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển, chi tiết tàu biển và cấu kiện ngoài trời.
  • Ngành công nghiệp cơ khí: chi tiết máy, trục, bánh răng, bulông và linh kiện chịu ăn mòn mạnh.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công với các chi tiết cơ bản; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; chi tiết dày nên hàn chậm để giảm ứng suất; nitơ giúp duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất và tăng dẻo dai.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

  • Chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh và môi trường thực phẩm.
  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở cao, nhờ bổ sung molypden và nitơ.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, duy trì cấu trúc austenitic và tính chất cơ lý.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

  • Thị trường thế giới: Loại thép austenitic molypden-nitơ được ưa chuộng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học vượt trội.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác và hàng hải.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu linh kiện chống ăn mòn, chi tiết chịu môi trường clorua và dung dịch hóa chất oxy hóa cao, đặc biệt trong công nghiệp biển và hóa chất.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 là loại thép không gỉ chứa molypden và nitơ, chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và dẻo dai, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh. Nhờ bổ sung Mo và N, thép này ổn định cấu trúc austenitic, chống pitting và ăn mòn kẽ hở, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X2CrNiMoN17-11-2…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 630: Đặc Điểm Và Các Ứng Dụng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí

      Inox 630: Đặc Điểm Và Các Ứng Dụng Vượt Trội Trong Ngành Cơ Khí [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 63 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép không gỉ X10Cr13

    Thép không gỉ X10Cr13 Thép không gỉ X10Cr13 là gì? Thép không gỉ X10Cr13 là [...]

    Lá Căn Đồng 10mm

    Lá Căn Đồng 10mm Lá Căn Đồng 10mm là gì? Lá căn đồng 10mm là [...]

    Inox 1.4162 Có Tốt Hơn Inox 304 Và Inox 316 Không

    Inox 1.4162 Có Tốt Hơn Inox 304 Và Inox 316 Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4432

    Tìm hiểu về Inox 1.4432 và Ứng dụng của nó Inox 1.4432 là gì? Inox [...]

    Vật liệu Y1Cr17

    Vật liệu Y1Cr17 Vật liệu Y1Cr17 là gì? Vật liệu Y1Cr17 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 304 1.2mm

    Cuộn Inox 304 1.2mm – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Ứng Dụng Cơ Khí Chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo