Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với thành phần hợp kim Crôm, Niken, Molypden và Nitơ. Loại thép này được phát triển nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua và axit, đồng thời duy trì độ bền cơ học và tính ổn định cấu trúc austenitic.

X2CrNiMoN18-12-4 thường được gọi theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS329J4L hoặc 1.4462, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • Mo (Molypden): 3 – 4%
  • N (Nitơ): 0,1 – 0,2%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp Cr, Ni, Mo và N giúp thép chống pitting, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn hạt biên và oxy hóa trong môi trường clorua, axit và dung dịch hóa chất mạnh, đồng thời tăng cường độ bền kéo và duy trì cấu trúc austenitic sau hàn hoặc gia công cơ khí.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 650 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 200 – 230 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, nhờ bổ sung Ni, Mo và N, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và lỗ rỗ.
  • Độ bền cơ học cao, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt tốt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

  • Chi phí cao, do hàm lượng hợp kim Cr, Mo, Ni và N cao.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không thích hợp cho môi trường va đập hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

X2CrNiMoN18-12-4 được sử dụng trong:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van và chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua hoặc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn mạnh.
  • Ngành y tế và dược phẩm: dụng cụ phòng thí nghiệm, hệ thống ống dẫn hóa chất, thiết bị tiệt trùng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển.
  • Ngành cơ khí và năng lượng: ống, bồn chứa, chi tiết cơ khí chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; nhờ bổ sung Ni, Mo và N, thép duy trì độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở vượt trội, nhờ bổ sung Ni, Mo và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên tốt, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4

  • Thị trường thế giới: Loại thép austenitic cao cấp này được sử dụng trong hóa chất, thực phẩm cao cấp, y tế, năng lượng và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học và ổn định cấu trúc.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất, thiết bị thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu clorua, môi trường hóa chất mạnh và chi tiết hàn chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN18-12-4 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn cực mạnh, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mo và N, phù hợp cho ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí chính xác. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X2CrNiMoN18-12-4…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 420 0.50mm

    Cuộn Inox 420 0.50mm – Cứng, Có Từ Tính, Chống Mài Mòn Tốt Cuộn Inox [...]

    Đồng C54500

    Đồng C54500 Đồng C54500 là gì? Đồng C54500, còn được gọi là phosphor bronze C545 [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Đặc Tính Nổi Bật Và Cách Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô

    Inox X2CrNiN23-4: Đặc Tính Nổi Bật Và Cách Ứng Dụng Trong Ngành Ô Tô Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni12Mo2

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni12Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép 08X18H12B

    Thép 08X18H12B Thép 08X18H12B là gì? Thép 08X18H12B là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Ống Inox 316 Phi 240mm

    Ống Inox 316 Phi 240mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12.7 – Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tuyệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo