Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10

Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10 là một loại thép không gỉ austenitic chất lượng cao, có bổ sung Nitơ (N) nhằm tăng độ bền, cải thiện khả năng chống ăn mòn và duy trì cơ tính ổn định. Ký hiệu X2CrNiN18.10 thể hiện thép chứa Crom ~18%, Niken ~10% và Nitơ bổ sung, giúp tăng cường độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc austenit.

Loại thép này được sử dụng phổ biến trong bồn chứa, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn và môi trường công nghiệp khắc nghiệt, cũng như ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và năng lượng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 11.0%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.20%

Nitơ đóng vai trò tăng cường cơ tính, nâng cao độ bền kéo, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở và làm tăng khả năng chịu tải của thép trong môi trường oxy hóa và chloride.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 – 500 °C

Nhờ bổ sung Nitơ, X2CrNiN18.10 có độ bền cao hơn thép austenitic thông thường, đồng thời giữ cơ tính ổn định sau hàn và gia công.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride, nước biển và hóa chất oxy hóa nhẹ.
  2. Cơ tính và độ bền cao, nhờ bổ sung Nitơ, phù hợp cho các chi tiết chịu tải cơ học lớn.
  3. Ổn định cấu trúc austenit, hạn chế quá trình kết tủa cacbua tại đường hàn.
  4. Chịu nhiệt tốt, sử dụng được trong các thiết bị nhiệt độ trung bình và cao.
  5. Dễ gia công và hàn, thích hợp cho bồn chứa, ống dẫn, chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10

  • Chi phí cao hơn thép austenitic thông thường, do bổ sung Niken và Nitơ.
  • Không thích hợp với môi trường axit mạnh, cần thép molypden hoặc duplex cho các trường hợp đặc biệt.
  • Cần bảo trì định kỳ nếu tiếp xúc lâu với môi trường chloride hoặc hóa chất mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10

X2CrNiN18.10 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa, tháp phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu tải vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị chế biến, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: vỏ máy, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn và tải trọng cao.
  • Công nghiệp hàng hải: chi tiết tàu biển, thiết bị chịu nước biển và chloride.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, duy trì cơ tính và chống ăn mòn sau hàn nhờ cấu trúc ổn định.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay, đánh bóng, duy trì độ dẻo và cơ tính ổn định.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrNiN18.10 là lựa chọn bền, cơ tính cao, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt ổn định và dễ gia công, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Đây là giải pháp lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4310 stainless steel

    1.4310 stainless steel 1.4310 stainless steel là gì? 1.4310 stainless steel là một loại thép [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 304 Là Bao Lâu Trong Môi Trường Thường

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 304 Là Bao Lâu Trong Môi Trường Thường? 1. [...]

    Cuộn Đồng 0.25mm

    Cuộn Đồng 0.25mm Cuộn đồng 0.25mm là gì? Cuộn đồng 0.25mm là dải đồng lá [...]

    Cuộn Inox 321 5mm

    Cuộn Inox 321 5mm – Siêu Cứng, Chịu Nhiệt Cao, Lý Tưởng Cho Kết Cấu [...]

    Thép Inox 1.4640

    Thép Inox 1.4640 Thép Inox 1.4640 là gì? Thép Inox 1.4640, còn được gọi là [...]

    Vật liệu X12Cr13

    Vật liệu X12Cr13 Vật liệu X12Cr13 là gì? X12Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Cuộn Đồng 1.2mm

    Cuộn Đồng 1.2mm – Sản Phẩm Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Công [...]

    Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2

    Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2 Thép Inox 0Cr26Ni5Mo2 là gì? Thép inox 0Cr26Ni5Mo2 là một loại inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo