Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì?

Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với hàm lượng Crôm, Niken, Mangan, Đồng và Nitơ được tối ưu hóa. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và ổn định cấu trúc austenitic.

Thép X6CrMnNiCuN18-12-4-2 tương đương tiêu chuẩn quốc tế SUS329J4CU hoặc 1.4529, thường được ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, hàng hải, năng lượng, thực phẩm và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu tuổi thọ dài, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): 3,5 – 5,5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • Mo (Molypden): 3,5 – 4,5%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • N (Nitơ): 0,14 – 0,22%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N mang lại cho thép khả năng chống ăn mòn kẽ hở, pitting và ăn mòn hạt biên vượt trội, đồng thời tăng cường độ bền kéo, ổn định cấu trúc austenitic và khả năng chịu ứng suất trong môi trường ăn mòn nặng.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 220 – 250 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

  • Khả năng chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và dung dịch hóa chất oxy hóa nhờ bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và biến dạng sau gia công hoặc hàn.
  • Độ bền cơ học vượt trội, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

  • Chi phí cao do hàm lượng hợp kim Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không thích hợp cho môi trường va đập hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện: chi tiết trao đổi nhiệt, bình áp, hệ thống tuần hoàn chịu môi trường ăn mòn nặng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy, van, bơm, phụ kiện thiết bị chịu hóa chất mạnh hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; nhờ bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N, thép duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở cực cao, nhờ bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên tuyệt vời, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải cao cấp, nhờ khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao, độ bền cơ học và ổn định cấu trúc xuất sắc.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Ý, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất nặng, thiết bị thực phẩm cao cấp, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu môi trường clorua, hóa chất oxy hóa và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là loại thép siêu cao cấp, chống ăn mòn mạnh mẽ, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mo, Mn, Cu và N, phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải cao cấp và cơ khí chính xác. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X6CrMnNiCuN18-12-4-2…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 11 – Vật Liệu Gia Công Chính Xác Đáng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 25.4 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 1.4024

    Inox 1.4024 Inox 1.4024 là gì? Inox 1.4024 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Đồng CW406J

    Đồng CW406J Đồng CW406J là gì? Đồng CW406J là một loại hợp kim đồng – [...]

    Đồng CW610N

    Đồng CW610N Đồng CW610N là gì? Đồng CW610N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 72 – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Mài Mòn [...]

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo