Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2 là gì?

Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2 là loại thép không gỉ austenitic hợp kim hóa, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và các dung dịch hóa chất oxy hóa. Loại thép này còn được ổn định hóa bằng titan (Ti), giúp duy trì tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao, tránh hiện tượng carbua hóa tại mối hàn.

X6CrNiMoTi17-12-2 thuộc nhóm inox 17/12/2, bổ sung titan để tăng cường ổn định cấu trúc và chống ăn mòn hạt biên (intergranular corrosion). Đây là loại thép được ứng dụng rộng rãi trong hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải và các chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn mạnh. Loại thép này còn được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS316Ti hoặc 1.4571.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 16,5 – 18,5%
  • Ni (Niken): 10 – 13%
  • Mo (Molypden): 2 – 2,5%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × C%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Titan giúp ổn định cấu trúc austenitic, ngăn ngừa cacbua Cr kết tủa, từ đó giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên tại mối hàn. Molypden cải thiện khả năng chống pitting và ăn mòn kẽ hở, trong khi Ni duy trì độ dẻo dai và bền cơ học.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 – 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 50%
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 210 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 – 16,5 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

  • Chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch hóa chất oxy hóa và thực phẩm.
  • Ổn định cấu trúc nhờ titan, chống ăn mòn hạt biên và duy trì tính chất cơ lý tại mối hàn.
  • Dẻo dai và chịu va đập tốt, phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Khả năng hàn tốt, dễ hàn TIG, MIG hoặc hồ quang mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, thích hợp cho môi trường nhiệt độ thấp và cao.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, doa, cắt laser và đánh bóng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

  • Chi phí cao hơn thép inox 316 thông thường, do bổ sung molypden và titan.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế, không thích hợp môi trường va đập mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn, đặc biệt đối với chi tiết dày, để đảm bảo hiệu suất chống ăn mòn sau hàn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

X6CrNiMoTi17-12-2 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: bồn chứa, van, ống dẫn, bơm, chi tiết tiếp xúc hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa và ống dẫn.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển, chi tiết tàu biển và cấu kiện ngoài trời.
  • Ngành công nghiệp cơ khí: chi tiết máy, trục, bánh răng, bulông và linh kiện chịu ăn mòn mạnh.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công với các chi tiết cơ bản; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; chi tiết dày nên hàn chậm để giảm ứng suất; titan giúp duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất và tăng dẻo dai.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh, nước biển và thực phẩm.
  • Chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt biên cao, nhờ bổ sung molypden và titan.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, duy trì cấu trúc austenitic và tính chất cơ lý.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2

  • Thị trường thế giới: Loại thép austenitic molypden-titan được ưa chuộng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao, ổn định và độ bền cơ học vượt trội.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác và hàng hải.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chống ăn mòn, linh kiện chịu môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa và nhiệt độ cao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X6CrNiMoTi17-12-2 là loại thép không gỉ chứa molypden và titan, chống ăn mòn vượt trội, dẻo dai và bền cơ học, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh. Nhờ bổ sung Mo và Ti, thép này ổn định cấu trúc austenitic, chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt biên, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X6CrNiMoTi17-12-2…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 30310S

    Tìm hiểu về Inox 30310S và Ứng dụng của nó Inox 30310S là gì? Inox [...]

    Độ giãn dài và khả năng chống nứt gãy của Đồng 2.0065 như thế nào

    Độ giãn dài và khả năng chống nứt gãy của Đồng 2.0065 như thế nào? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 78 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Mài Mòn [...]

    Inox S32760 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32760 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. [...]

    Ống Inox 316 Phi 32mm

    Ống Inox 316 Phi 32mm – Giải Pháp Ống Dẫn Bền Bỉ Cho Môi Trường [...]

    Đồng C38500

    Đồng C38500 Đồng C38500 là gì? Đồng C38500 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Cuộn Inox 0.14mm

    Cuộn Inox 0.14mm – Độ Dày Lý Tưởng Cho Gia Công Tấm Mỏng Chính Xác [...]

    Thép 321

    Thép 321 Thép 321 là gì? Thép 321 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo