Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là gì?

Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là loại thép không gỉ austenitic ổn định, được bổ sung niobi (Nb) để cải thiện khả năng chống ăn mòn hạt biên và tăng độ bền ở nhiệt độ cao. Loại thép này thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, đồ uống, năng lượng, và hàng hải, nơi yêu cầu ổn định cấu trúc austenitic, khả năng chống ăn mòn và độ bền nhiệt tốt.

X6CrNiNb18-10 còn được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS304H hoặc 1.4541, là phiên bản cải tiến của inox 18/10 truyền thống, đặc biệt giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao, nhờ sự bổ sung niobi giúp ổn định cacbua trong thép.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Nb (Niobi): 0,5 – 1,0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự bổ sung Nb giúp thép ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn hạt biên và duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất hoặc nhiệt độ cao. Cr và Ni duy trì tính dẻo dai, ổn định cấu trúc austenitic và chống oxy hóa tổng thể.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 50%
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 200 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

  • Ổn định cấu trúc austenitic, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên sau hàn hoặc nhiệt luyện.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa, hóa chất nhẹ và môi trường biển.
  • Dẻo dai và chịu va đập tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa, và thiết bị chịu nhiệt độ cao.
  • Khả năng hàn xuất sắc, TIG, MIG hoặc hồ quang mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation để nâng cao tuổi thọ vật liệu.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

  • Chi phí cao hơn inox 304 tiêu chuẩn, do bổ sung Nb.
  • Không thích hợp cho môi trường clorua mạnh kéo dài, cần chọn loại inox cao cấp hơn nếu tiếp xúc lâu dài với muối biển.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không thích hợp ứng dụng chịu mài mòn nặng.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

X6CrNiNb18-10 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, ống dẫn, van và chi tiết tiếp xúc hóa chất oxy hóa nhẹ.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van và thiết bị chế biến chịu nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang và tấm ốp chịu nước biển.
  • Ngành cơ khí và năng lượng: ống, bồn chứa, chi tiết cơ khí chịu nhiệt độ cao.
  • Thiết bị gia dụng: chi tiết inox chịu nhiệt, bếp công nghiệp và thiết bị chế biến thực phẩm.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; niobi giúp ổn định cacbua, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên sau hàn.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất và duy trì tính chất cơ lý.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

  • Chống ăn mòn hạt biên vượt trội nhờ bổ sung niobi, đặc biệt sau hàn hoặc nhiệt luyện.
  • Kháng pitting và ăn mòn kẽ hở tốt trong môi trường oxy hóa nhẹ và môi trường biển.
  • Ổn định trong nhiệt độ cao và thấp, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

  • Thị trường thế giới: Thép ổn định Nb được sử dụng trong hóa chất, thực phẩm, năng lượng và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn hạt biên, ổn định cấu trúc và tuổi thọ lâu dài.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất, đường ống thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chịu nhiệt độ cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu hàn, chịu nhiệt và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là loại thép ổn định Nb, chống ăn mòn hạt biên, ổn định cấu trúc austenitic, phù hợp cho hóa chất, thực phẩm, hàng hải, cơ khí chịu nhiệt và năng lượng. Nhờ sự bổ sung Nb, thép này giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên, duy trì độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ hàn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X6CrNiNb18-10…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox STS420J1

    Thép Inox STS420J1 Thép Inox STS420J1 là gì? Thép Inox STS420J1 là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 3.5mm

    Tấm Đồng 3.5mm – Vật Liệu Kim Loại Mềm Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt Ưu Việt [...]

    Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Inox S32750 Trên Thị Trường

    Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Đến Giá Inox S32750 Trên Thị Trường? 1. Giới [...]

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N Thép 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Thép 1Cr18Mn8Ni5N là thép không gỉ Austenitic chất lượng [...]

    Ứng Dụng Của Inox 310S Trong Ngành Sản Xuất Máy Móc Và Thiết Bị

    Ứng Dụng Của Inox 310S Trong Ngành Sản Xuất Máy Móc Và Thiết Bị Inox [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Phù Hợp Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp Không

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Phù Hợp Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp Không? Inox 1Cr21Ni5Ti [...]

    Tấm Inox 304 0.08mm

    Tấm Inox 304 0.08mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu [...]

    Tấm Đồng 0.95mm

    Tấm Đồng 0.95mm Tấm đồng 0.95mm là gì? Tấm đồng 0.95mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo