Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3 là gì?

Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt với hàm lượng Crôm, Niken, Mangan, Đồng, Niobium và Nitơ tối ưu. Sự kết hợp này giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting, kẽ hở, ăn mòn hạt biênổn định cấu trúc austenitic, đồng thời tăng độ bền cơ học và khả năng chịu ứng suất trong môi trường khắc nghiệt.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí chính xác, đặc biệt là những ứng dụng yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn cao và chịu áp lực lớn. Thép X9CrMnCuNB17-8-3 tương đương tiêu chuẩn quốc tế SUS329J4CU hoặc 1.4529.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): 6 – 8%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 7 – 9%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • Nb (Niobium): 0,3 – 0,5%
  • N (Nitơ): 0,12 – 0,22%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Mn, N, Cu và Nb giúp thép ổn định cấu trúc austenitic, tăng độ bền kéo, và cải thiện khả năng chống ăn mòn hạt biên, pitting và ăn mòn kẽ hở trong môi trường ăn mòn mạnh.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 380 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 30 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): 220 – 250 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit và dung dịch hóa chất oxy hóa nhờ bổ sung Cr, Ni, Mn, Cu, Nb và N.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, giảm nguy cơ ăn mòn hạt biên và biến dạng sau gia công hoặc hàn.
  • Độ bền cơ học cao, chịu kéo, va đập và ổn định nhiệt.
  • Khả năng hàn tốt, TIG, MIG hoặc hồ quang mà ít ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.
  • Dễ gia công bề mặt, tiện, phay, cắt laser, đánh bóng và passivation.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

  • Chi phí cao do hàm lượng hợp kim Cr, Ni, Mn, Cu, Nb và N lớn.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học trung bình, không phù hợp cho môi trường va đập hoặc mài mòn nặng.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn và gia công, đặc biệt chi tiết dày, để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, van, chi tiết tiếp xúc dung dịch clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện: chi tiết trao đổi nhiệt, bình áp, hệ thống tuần hoàn chịu môi trường ăn mòn nặng.
  • Hàng hải và công nghiệp biển: chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, tấm ốp chịu nước biển và dung dịch muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy, van, bơm, phụ kiện thiết bị chịu hóa chất mạnh hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; thép duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn sau hàn nhờ bổ sung Cr, Ni, Mn, Cu, Nb và N.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất, tăng dẻo dai và ổn định cấu trúc.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở cao, nhờ Cr, Ni, Mn, Cu, Nb và N.
  • Kháng ăn mòn hạt biên tuyệt vời, đặc biệt sau hàn hoặc gia công nhiệt độ cao.
  • Ổn định trong nhiệt độ thấp và cao, duy trì tính chất cơ lý và cấu trúc austenitic.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3

  • Thị trường thế giới: Sử dụng trong dầu khí, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải cao cấp, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Ý, Hàn Quốc; ứng dụng trong bồn chứa hóa chất nặng, thiết bị thực phẩm, chi tiết tàu biển và cơ khí chính xác chịu ăn mòn cao.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chịu môi trường clorua, hóa chất oxy hóa và môi trường biển khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X9CrMnCuNB17-8-3 là loại thép cao cấp, chống ăn mòn mạnh mẽ, ổn định cấu trúc austenitic, bổ sung Cr, Ni, Mn, Cu, Nb và N, phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, năng lượng, hàng hải cao cấp và cơ khí chính xác. Nhờ hàm lượng hợp kim cao, thép này chống pitting, ăn mòn kẽ hở, duy trì độ bền cơ học, khả năng hàn tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X9CrMnCuNB17-8-3…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 14mm

    Ống Inox Phi 14mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Chung [...]

    Shim Chêm Đồng 0.45mm

    Shim Chêm Đồng 0.45mm Shim Chêm Đồng 0.45mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.45mm là [...]

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì

    So Với Các Loại Inox Khác Như SUS304, SUS316, Inox X2CrNiN22-2 Có Ưu Điểm Gì? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 68 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Cuộn Inox 310S 2mm

    Cuộn Inox 310S 2mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Phù Hợp [...]

    Thép Inox Austenitic 284S16

    Thép Inox Austenitic 284S16 Thép Inox Austenitic 284S16 là gì? Thép Inox Austenitic 284S16 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 80 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS304N2

    Tìm hiểu về Inox SUS304N2 và Ứng dụng của nó Tổng quan về Inox SUS304N2 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo