Thép Inox Austenitic XM7

Thép Inox X6CrNiNb18-10

Thép Inox Austenitic XM7

Thép Inox Austenitic XM7 là gì?

Thép Inox Austenitic XM7 là một loại thép không gỉ austenitic, được phát triển dựa trên nền inox 302/304 nhưng có sự cải tiến về thành phần hóa học, đặc biệt là tăng hàm lượng Niken (Ni) và Mangan (Mn). Sự thay đổi này giúp inox XM7 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, dẻo hơn và cải thiện đáng kể khả năng gia công nguội, đặc biệt trong quá trình sản xuất bulông, ốc vít và các chi tiết định hình nguội.

Thép inox XM7 còn được coi là loại inox chuyên dụng cho ngành công nghiệp sản xuất ốc vít và bulông không gỉ, nhờ vào độ bền cao và khả năng chống rạn nứt trong quá trình cán nguội hoặc dập nguội.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic XM7

Thành phần hóa học điển hình của inox XM7 (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): 2.00 – 4.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 17.00 – 19.00%
  • Nickel (Ni): 8.00 – 11.00%

Sự khác biệt chính giữa inox XM7 và inox 304 nằm ở hàm lượng Ni và Mn cao hơn, nhờ vậy mà inox XM7 có tính dẻo và khả năng gia công nguội tốt hơn đáng kể.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic XM7

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB (Annealed)

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.2 µm/m·K (20 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc tính nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tương tự inox 304 trong hầu hết môi trường thông thường.
  • Độ dẻo cao, đặc biệt trong quá trình kéo dây, cán nguội và dập tạo hình.
  • Độ cứng vừa phải, thích hợp cho gia công cơ khí chính xác.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic XM7

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch axit yếu và kiềm nhẹ.
  2. Dẻo hơn inox 304, dễ gia công kéo dây, dập nguội, cán mỏng.
  3. Chống nứt tốt trong quá trình tạo hình nguội, đặc biệt khi sản xuất bulông và ốc vít.
  4. Tính hàn tốt, có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn thông dụng.
  5. Độ bền cơ học cao, thích hợp làm chi tiết chịu tải trọng trung bình.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic XM7

  • Chịu nhiệt kém hơn inox 302B và 310S, không phù hợp với môi trường nhiệt độ quá cao.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường chứa Clorua hoặc nước biển.
  • Độ cứng không cao, không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu chống mài mòn mạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic XM7

Thép inox XM7 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là sản xuất bulông và ốc vít nhờ tính chất cơ học và khả năng gia công nguội tốt:

  1. Ngành cơ khí – chế tạo:
    • Sản xuất bulông, ốc vít không gỉ.
    • Dây thép, lưới thép, dây hàn.
  2. Ngành công nghiệp xây dựng:
    • Bu lông neo trong kết cấu thép.
    • Ốc vít lắp đặt ngoài trời.
  3. Ngành điện – điện tử:
    • Ốc vít nhỏ cho linh kiện điện tử.
    • Dây dẫn chịu ăn mòn.
  4. Ngành hàng hải – đóng tàu:
    • Chi tiết buộc nối trên tàu thuyền.
    • Phụ kiện kim loại chịu môi trường muối nhẹ.

So sánh Thép Inox Austenitic XM7 với các loại khác

  • So với inox 304: XM7 dẻo hơn, dễ dập nguội hơn, nhưng tính chịu nhiệt kém hơn.
  • So với inox 302: XM7 có tính gia công nguội tốt hơn, ít bị nứt trong cán kéo.
  • So với inox 316: XM7 rẻ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa Clorua thấp hơn.
  • So với inox 302B: XM7 thích hợp cho dập nguội, còn 302B chuyên dùng cho môi trường chịu nhiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic XM7 là loại thép không gỉ austenitic tối ưu cho sản xuất bulông, ốc vít và chi tiết định hình nguội, nhờ tính dẻo cao, chống nứt tốt trong quá trình cán kéo và khả năng chống ăn mòn tương đương inox 304.

Với sự cân bằng giữa tính cơ học, khả năng gia công và chi phí hợp lý, inox XM7 trở thành lựa chọn hàng đầu cho ngành công nghiệp sản xuất ốc vít không gỉ, dây thép và nhiều ứng dụng cơ khí khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4028

    Thép không gỉ 1.4028 Thép không gỉ 1.4028 là gì? Thép không gỉ 1.4028 hay [...]

    Cuộn Inox 201 6mm

    Cuộn Inox 201 6mm – Dày Tối Đa, Chịu Lực Vượt Trội, Chuyên Dụng Cho [...]

    Thép 310S24

    Thép 310S24 Thép 310S24 là gì? Thép 310S24 là thép không gỉ Austenitic nhóm 310, [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 So Với Inox 316 Và Inox 904L Như Thế Nào

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 So Với Inox 316 Và Inox 904L [...]

    Tìm hiểu về Inox 304S11

    Tìm hiểu về Inox 304S11 và Ứng dụng của nó Inox 304S11 là gì? Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox SUS329J1 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox SUS329J1 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? Inox [...]

    Cuộn Inox 304 0.18mm

    Cuộn Inox 304 0.18mm – Vật Liệu Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn, Đáp Ứng Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo