Thép Inox Austenitic XM7

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic XM7

Thép Inox Austenitic XM7 là gì?

Thép Inox Austenitic XM7 là một loại thép không gỉ austenitic, được phát triển dựa trên nền inox 302/304 nhưng có sự cải tiến về thành phần hóa học, đặc biệt là tăng hàm lượng Niken (Ni) và Mangan (Mn). Sự thay đổi này giúp inox XM7 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, dẻo hơn và cải thiện đáng kể khả năng gia công nguội, đặc biệt trong quá trình sản xuất bulông, ốc vít và các chi tiết định hình nguội.

Thép inox XM7 còn được coi là loại inox chuyên dụng cho ngành công nghiệp sản xuất ốc vít và bulông không gỉ, nhờ vào độ bền cao và khả năng chống rạn nứt trong quá trình cán nguội hoặc dập nguội.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic XM7

Thành phần hóa học điển hình của inox XM7 (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): 2.00 – 4.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 17.00 – 19.00%
  • Nickel (Ni): 8.00 – 11.00%

Sự khác biệt chính giữa inox XM7 và inox 304 nằm ở hàm lượng Ni và Mn cao hơn, nhờ vậy mà inox XM7 có tính dẻo và khả năng gia công nguội tốt hơn đáng kể.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic XM7

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB (Annealed)

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.2 µm/m·K (20 – 100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc tính nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn tương tự inox 304 trong hầu hết môi trường thông thường.
  • Độ dẻo cao, đặc biệt trong quá trình kéo dây, cán nguội và dập tạo hình.
  • Độ cứng vừa phải, thích hợp cho gia công cơ khí chính xác.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic XM7

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch axit yếu và kiềm nhẹ.
  2. Dẻo hơn inox 304, dễ gia công kéo dây, dập nguội, cán mỏng.
  3. Chống nứt tốt trong quá trình tạo hình nguội, đặc biệt khi sản xuất bulông và ốc vít.
  4. Tính hàn tốt, có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn thông dụng.
  5. Độ bền cơ học cao, thích hợp làm chi tiết chịu tải trọng trung bình.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic XM7

  • Chịu nhiệt kém hơn inox 302B và 310S, không phù hợp với môi trường nhiệt độ quá cao.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường chứa Clorua hoặc nước biển.
  • Độ cứng không cao, không thích hợp cho các chi tiết yêu cầu chống mài mòn mạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic XM7

Thép inox XM7 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là sản xuất bulông và ốc vít nhờ tính chất cơ học và khả năng gia công nguội tốt:

  1. Ngành cơ khí – chế tạo:
    • Sản xuất bulông, ốc vít không gỉ.
    • Dây thép, lưới thép, dây hàn.
  2. Ngành công nghiệp xây dựng:
    • Bu lông neo trong kết cấu thép.
    • Ốc vít lắp đặt ngoài trời.
  3. Ngành điện – điện tử:
    • Ốc vít nhỏ cho linh kiện điện tử.
    • Dây dẫn chịu ăn mòn.
  4. Ngành hàng hải – đóng tàu:
    • Chi tiết buộc nối trên tàu thuyền.
    • Phụ kiện kim loại chịu môi trường muối nhẹ.

So sánh Thép Inox Austenitic XM7 với các loại khác

  • So với inox 304: XM7 dẻo hơn, dễ dập nguội hơn, nhưng tính chịu nhiệt kém hơn.
  • So với inox 302: XM7 có tính gia công nguội tốt hơn, ít bị nứt trong cán kéo.
  • So với inox 316: XM7 rẻ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa Clorua thấp hơn.
  • So với inox 302B: XM7 thích hợp cho dập nguội, còn 302B chuyên dùng cho môi trường chịu nhiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic XM7 là loại thép không gỉ austenitic tối ưu cho sản xuất bulông, ốc vít và chi tiết định hình nguội, nhờ tính dẻo cao, chống nứt tốt trong quá trình cán kéo và khả năng chống ăn mòn tương đương inox 304.

Với sự cân bằng giữa tính cơ học, khả năng gia công và chi phí hợp lý, inox XM7 trở thành lựa chọn hàng đầu cho ngành công nghiệp sản xuất ốc vít không gỉ, dây thép và nhiều ứng dụng cơ khí khác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X6CrAl13 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X6CrAl13 và Ứng dụng của nó Inox X6CrAl13 – Thép Không [...]

    Thép không gỉ UNS S31803

    Thép không gỉ UNS S31803 Thép không gỉ UNS S31803 là thép duplex austenitic-ferritic cao [...]

    Thép 321S12

    Thép 321S12 Thép 321S12 là gì? Thép 321S12 là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    C27200 Materials

    C27200 Materials C27200 Materials là gì? C27200 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Thép Inox 1.4835

    Thép Inox 1.4835 Thép Inox 1.4835 là gì? Thép Inox 1.4835, còn được biết đến [...]

    Đồng CuZn40

    Đồng CuZn40 Đồng CuZn40 là gì? Đồng CuZn40 là hợp kim đồng thau kẽm cao, [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Chất Liệu Tuyệt Vời Cho Ngành Cơ Khí Chế Tạo

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Chất Liệu Tuyệt Vời Cho Ngành Cơ Khí Chế Tạo Trong ngành cơ [...]

    Đồng Hợp Kim C3601

    Đồng Hợp Kim C3601 Đồng Hợp Kim C3601 là gì? Đồng Hợp Kim C3601 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo