Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10 là gì?

Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10 là một loại thép không gỉ austenitic hợp kim cao, thuộc dòng thép inox chứa Crom (Cr ~18%) và Niken (Ni ~10%), đồng thời được bổ sung thêm Nitơ (N) để tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Với đặc điểm hàm lượng carbon thấp (khoảng 0.10%), thép hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau hàn, đồng thời giữ được độ bền cơ học cao.

Loại inox này thường được sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng và dầu khí, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn kết hợp với độ bền cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.10%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 11.0%
  • N (Nitơ): 0.05 – 0.20%

Nitơ đóng vai trò tăng cường độ bền kéo, cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ổn định pha austenit.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt đến 850 °C, có thể dùng trong môi trường oxy hóa.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

  1. Chống ăn mòn tốt trong môi trường chứa axit nhẹ, kiềm, dung dịch muối.
  2. Khả năng hàn tuyệt vời nhờ carbon thấp và có nitơ ổn định cấu trúc.
  3. Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn inox 304 thường.
  4. Dẻo dai, dễ gia công cơ khí bằng nhiều phương pháp cán, dập, kéo sợi.
  5. Ổn định ở nhiệt độ thấp, có thể dùng trong điều kiện lạnh sâu.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

  • Giá thành cao hơn inox 304 thông thường do có thêm nitơ.
  • Gia công khó hơn nếu so với inox 304 vì độ bền cao.
  • Không thích hợp cho môi trường có axit mạnh như HCl, H2SO4 nồng độ cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: hệ thống đường ống ngoài khơi, thiết bị xử lý.
  • Ngành thực phẩm: bồn trộn, máy chế biến, đường dẫn sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cấy ghép, bàn mổ.
  • Ngành năng lượng: thiết bị trong nhà máy điện, bộ phận chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  • Ngành kiến trúc – xây dựng: lan can, thang máy, vật liệu trang trí nội ngoại thất.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay. Không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Gia công: Dễ uốn, dập, cán mỏng; có thể kéo thành dây hoặc ống.
  • Bề mặt: Có thể đánh bóng gương, tạo độ thẩm mỹ cao.

Tiêu chuẩn tương đương

  • EN/DIN: X2CrNiN18-10
  • ASTM/AISI: 304N
  • JIS: SUS304N1
  • ISO: 1.4315

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z10CNT18.10 là loại inox chứa nitơ với khả năng chống ăn mòn và cơ tính vượt trội so với inox 304 thông thường. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền, độ ổn định và khả năng hàn cao, đặc biệt trong môi trường hóa chất, thực phẩm, dầu khí và y tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SAE 51403

    Vật liệu SAE 51403 Vật liệu SAE 51403 là gì? Vật liệu SAE 51403 là [...]

    Ống Inox 321 Phi 8mm

    Ống Inox 321 Phi 8mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 200 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Vật liệu 1.4419

    Vật liệu 1.4419 Vật liệu 1.4419 là gì? Vật liệu 1.4419 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 550 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 409 20mm

    Tấm Inox 409 20mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép UNS S30453

    Thép UNS S30453 Thép UNS S30453 là gì? Thép UNS S30453 là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 420 35mm

    Tấm Inox 420 35mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng, Chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo