Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

Thép Inox Austenitic Z2CN18.10 là gì?

Thép Inox Austenitic Z2CN18.10 là một trong những loại thép không gỉ austenitic carbon siêu thấp, thuộc nhóm thép inox 18/10 với hàm lượng Crom (Cr ~18%) và Niken (Ni ~10%). Đây là mác thép tương đương với Inox 304L theo tiêu chuẩn ASTM/AISI hoặc 1.4307 (X2CrNi18-10) theo tiêu chuẩn EN.

Điểm nổi bật của thép Z2CN18.10 nằm ở hàm lượng carbon cực thấp (C ≤ 0.03%), giúp thép có khả năng chống ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn, đồng thời vẫn duy trì độ bền cơ học và tính dẻo dai đặc trưng của dòng inox austenitic. Vì vậy, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ sạch cao, khả năng chống gỉ sét và tuổi thọ lâu dài như thực phẩm, y tế, hóa chất, hàng hải và kiến trúc.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.5 – 19.5%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%

Hàm lượng Crom cao giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, trong khi Niken duy trì cấu trúc austenitic ổn định. Hàm lượng carbon siêu thấp là điểm khác biệt quan trọng giúp thép Z2CN18.10 không bị suy giảm độ bền sau khi hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 480 – 670 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 170 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 190 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C

Nhờ tính chất cơ lý cân bằng, thép có khả năng chịu lực tốt, dễ uốn dẻo, chịu va đập và giữ độ bền ổn định ngay cả trong điều kiện nhiệt độ thấp.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khí quyển, nước sạch, dung dịch axit hữu cơ và kiềm nhẹ.
  2. Không bị ăn mòn liên kết hạt sau hàn nhờ carbon siêu thấp.
  3. Dễ hàn và gia công, không cần xử lý nhiệt đặc biệt sau khi hàn.
  4. Tính dẻo cao, dễ tạo hình, phù hợp cho các ứng dụng cần uốn, cán, kéo sợi.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, phù hợp cho ngành trang trí và kiến trúc.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

  • Khả năng chống ăn mòn điểm (pitting corrosion) trong môi trường chứa ion Clo (Cl⁻) kém hơn inox 316 (có Mo).
  • Không phù hợp sử dụng lâu dài ở nhiệt độ cao > 500 °C, do dễ bị suy giảm cơ tính.
  • Chi phí sản xuất và gia công cao hơn thép carbon và ferritic.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, máy móc sản xuất sữa – bia – nước giải khát.
  • Ngành y tế – dược phẩm: bàn mổ, thiết bị phòng sạch, dụng cụ phẫu thuật, hệ thống ống vô trùng.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa axit nhẹ, dung dịch kiềm, hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Ngành kiến trúc – xây dựng: tay vịn, thang máy, tấm ốp mặt tiền, lan can inox.
  • Ngành hàng hải: ứng dụng trong môi trường khí hậu ẩm, nước ngọt, nhưng hạn chế trong nước biển trực tiếp.
  • Ngành cơ khí: bulông, ốc vít, phụ kiện máy móc, đồ gia dụng inox.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Z2CN18.10 dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay. Không bị kết tủa cacbua crom gây ăn mòn sau hàn.
  • Gia công: Dễ cán, dập, uốn, kéo sợi. Có thể đánh bóng đạt bề mặt sáng gương, tăng giá trị thẩm mỹ.

Tiêu chuẩn tương đương

  • EN: 1.4307 (X2CrNi18-10)
  • ASTM / AISI: 304L
  • JIS: SUS304L
  • ISO: X2CrNi18-10

Lý do chọn Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

  • Lựa chọn tối ưu cho các thiết bị yêu cầu chống ăn mòn cao sau hàn.
  • Đáp ứng tốt trong ngành thực phẩm, y tế, kiến trúc và hóa chất.
  • Mang lại hiệu quả lâu dài với chi phí bảo dưỡng thấp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z2CN18.10 là loại thép không gỉ austenitic carbon siêu thấp, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và dễ gia công. Nhờ ưu điểm này, thép được ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, y tế, hóa chất, kiến trúc và hàng hải. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình và thiết bị đòi hỏi độ bền, vệ sinh và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là gì? Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox 416 là Gì Và Có Những Đặc Tính Nổi Bật Nào

    Inox 416 là gì và có những đặc tính nổi bật nào? Inox 416 là [...]

    Ống Inox 310S Phi 28mm

    Ống Inox 310S Phi 28mm – Chống Nhiệt Cao, Ứng Dụng Công Nghiệp Vượt Trội [...]

    Thép Inox Austenitic STS316J1L

    Thép Inox Austenitic STS316J1L Thép Inox Austenitic STS316J1L là gì? Thép Inox Austenitic STS316J1L là [...]

    Đồng CuZn39Pb3

    Đồng CuZn39Pb3 Đồng CuZn39Pb3 là gì? Đồng CuZn39Pb3 là hợp kim đồng thau chì cao [...]

    Tấm Inox 304 0.35mm

    Tấm Inox 304 0.35mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Gia Công [...]

    Thép 403

    Thép 403 Thép 403 là gì? Thép 403 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Thép SUS444

    Thép SUS444 Thép SUS444 là gì? Thép SUS444 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo