Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13

Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13 là gì?

Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13 là một loại thép không gỉ austenitic hợp kim cao chứa Crom (~17%), Niken (~13%) và Molypden (~2-3%), đồng thời được ổn định bằng Titan (Ti). Sự bổ sung Ti giúp hạn chế sự hình thành cacbit crom tại biên hạt, từ đó giảm thiểu hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn hoặc sử dụng ở nhiệt độ cao.

Loại thép này có thể coi là biến thể ổn định của inox 316Ti, đáp ứng tốt trong môi trường hóa chất, thực phẩm, nước biển và môi trường nhiệt độ cao trung bình.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13

Thành phần tham khảo (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.5 – 18.5%
  • Ni (Niken): 11 – 14%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 2.5%
  • Ti (Titan): ≥ 5 x %C
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 217 HB
  • Khối lượng riêng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt đến khoảng 800 °C

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13

  1. Chống ăn mòn cao trong môi trường nước biển, dung dịch muối, axit nhẹ.
  2. Ổn định nhờ Titan, giảm thiểu nguy cơ ăn mòn kẽ hạt khi hàn hoặc gia nhiệt.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt, duy trì độ bền đến khoảng 800 °C.
  4. Gia công, hàn tốt bằng các phương pháp thông dụng như TIG, MIG, hồ quang.
  5. Dẻo dai ở nhiệt độ thấp, thích hợp cho các ứng dụng cryogenic.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 thông thường, do chứa Mo và Ti.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ quá cao (> 900 °C) vì dễ bị giòn.
  • Độ cứng không cao bằng thép martensitic hoặc ferritic.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống dẫn, thiết bị phản ứng hóa học.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành dầu khí: ống dẫn ngoài khơi, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hàng hải: trục chân vịt, bu lông, chi tiết chịu ăn mòn trong nước biển.
  • Ngành kiến trúc: chi tiết trang trí, lan can, cầu thang, công trình ven biển.
  • Ứng dụng chịu nhiệt: lò công nghiệp, thiết bị trao đổi nhiệt ở nhiệt độ cao.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Hàn tốt với TIG, MIG, hồ quang. Sau hàn ít bị ăn mòn kẽ hạt nhờ Ti ổn định.
  • Gia công: Có thể dập, cán, kéo sợi, uốn. Độ dẻo tốt giúp dễ dàng tạo hình.
  • Đánh bóng: Có thể đạt được bề mặt sáng bóng cao, tăng tính thẩm mỹ và chống gỉ.

Tiêu chuẩn tương đương

  • EN/DIN: X6CrNiMoTi17-12-2 (1.4571)
  • ASTM/AISI: 316Ti
  • JIS: SUS316Ti
  • ISO: X6CrNiMoTi17-12-2

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z6CNDT17.13 là một loại inox cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền nhiệt tốt, đặc biệt nhờ sự bổ sung Titan giúp ổn định cấu trúc và chống ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, dầu khí và hàng hải, nơi yêu cầu tuổi thọ dài hạn, độ an toàn cao và khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS444

    Tìm hiểu về Inox SUS444 và Ứng dụng của nó Inox SUS444 là gì? Inox [...]

    Giá Inox 1.4424 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4424 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 1.4424 là một trong [...]

    Ống Inox 316 Phi 600mm

    Ống Inox 316 Phi 600mm – Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Cỡ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 160 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 1mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 1mm Lá Căn Đồng Đỏ 1mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox 2380

    Thép Inox 2380 Thép Inox 2380 là gì? Thép Inox 2380 là một loại thép [...]

    Inox S32101 Là Gì

    Inox S32101 Là Gì? Thành Phần, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Inox S32101 là một [...]

    416S21 material

    416S21 material 416S21 material là gì? 416S21 material là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo