Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11

Thép Inox 2324

Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11

Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11 là gì?

Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11 là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng crom (Cr ~18%) và niken (Ni ~11%), được bổ sung thêm nitơ (N) để cải thiện cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Đây là loại inox thuộc nhóm thép carbon thấp (≤ 0.06%), nên giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt sau hàn và duy trì tính dẻo dai tốt.

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, xây dựng và năng lượng nhờ khả năng chịu ăn mòn, hàn tốt và độ bền cơ học cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 10.0 – 12.0%
  • N (Nitơ): 0.05 – 0.20%

Nitơ giúp tăng giới hạn chảy, cải thiện độ bền kéo và khả năng chống rỗ, chống kẽ hở trong môi trường chứa ion Cl-.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 200 HB
  • Tỷ trọng: ~7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Khả năng chịu nhiệt: đến 850 °C trong môi trường oxy hóa.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11

  1. Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch hữu cơ và axit yếu.
  2. Hạn chế ăn mòn kẽ hạt sau hàn nhờ hàm lượng carbon thấp.
  3. Dẻo dai, dễ gia công cơ khí như cán, dập, kéo sợi.
  4. Khả năng hàn tuyệt vời bằng nhiều phương pháp mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn inox 304 thường nhờ có nitơ.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11

  • Giá thành cao hơn thép inox thông dụng như 304.
  • Độ bền cao nên khó gia công hơn, đòi hỏi thiết bị chuyên dụng.
  • Không phù hợp trong môi trường axit mạnh (HCl, H2SO4 đặc).

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11

  • Công nghiệp hóa chất: bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống.
  • Ngành thực phẩm & đồ uống: máy móc chế biến, bồn chứa, đường ống sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành dầu khí & năng lượng: đường ống dẫn ngoài khơi, thiết bị chịu áp lực.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị hỗ trợ phẫu thuật, bàn mổ.
  • Ngành xây dựng: lan can, thang máy, vật liệu trang trí cao cấp.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: thích hợp với các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay.
  • Gia công: dễ uốn, kéo, cán mỏng; có thể tạo dạng ống, dây, tấm.
  • Bề mặt: có thể đánh bóng gương, đảm bảo tính thẩm mỹ cao.

Tiêu chuẩn tương đương

  • EN/DIN: X2CrNiN18-10
  • ASTM/AISI: 304N
  • JIS: SUS304N1
  • ISO: 1.4315

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z6CNT18.11 là loại inox carbon thấp, có bổ sung nitơ, nổi bật nhờ chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, khả năng hàn và gia công tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp cần vật liệu ổn định, an toàn và tuổi thọ cao trong môi trường phức tạp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích Khi nói đến các [...]

    SUS302B material

    SUS302B material SUS302B material là gì? SUS302B là thép không gỉ austenitic thuộc dòng SUS300 [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 20

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 20 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 20 là gì? Lục [...]

    Tìm Hiểu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Nổi Bật Của Inox 631

    Tìm Hiểu Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Nổi Bật Của Inox 631 Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 78 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Đồng C71000

    Đồng C71000 Đồng C71000 là gì? Đồng C71000 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo