Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12 là gì?

Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, chứa hàm lượng Cr (Crom) khoảng 17% và Ni (Niken) khoảng 12%, đồng thời được bổ sung thêm Mo (Molypden) và Ti (Titan) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và tăng độ bền cơ học. Đây là mác thép được phát triển để ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và thiết bị y tế.

Nhờ tổ chức Austenitic ổn định, thép Z8CNDT17.12 có khả năng chống oxy hóa tốt, tính hàn vượt trội, khả năng gia công tốt và độ bền cơ học cao trong dải nhiệt độ rộng. Điều này giúp vật liệu trở thành lựa chọn phổ biến cho các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền lâu dài và tính thẩm mỹ.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

Thành phần tiêu chuẩn (theo % khối lượng):

  • C (Carbon) ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 16.5 – 18.5%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • Mo (Molypden): 2 – 2.5%
  • Ti (Titan): ≥ 5 x %C
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp của Cr, Ni và Mo mang lại khả năng chống ăn mòn cao, trong khi Ti được bổ sung để ổn định cấu trúc Austenitic và giảm thiểu sự hình thành carbide crom, từ đó chống hiện tượng ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên kết hạt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1405 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K (ở 20 – 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K (ở 20 °C)
  • Điện trở suất: ~0.73 Ω·mm²/m

Nhờ các đặc tính này, thép Z8CNDT17.12 giữ được cơ tính tốt ở cả nhiệt độ thấp và cao, đồng thời có khả năng chống biến dạng do nhiệt.


Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit hữu cơ, vô cơ, đặc biệt là chứa Cl⁻ và SO₄²⁻.
  • Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 850 °C.
  • Độ dẻo và độ bền cơ học cao, dễ dàng tạo hình và gia công.
  • Tính hàn tốt, ít bị nứt nóng và ăn mòn kẽ hở khi hàn.
  • Ổn định vi cấu trúc nhờ sự có mặt của Ti, hạn chế sự hình thành carbide crom.
  • Độ bền lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

  • Giá thành cao hơn so với thép Inox Ferritic và Martensitic.
  • Độ cứng không cao, không thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn mạnh.
  • Có thể bị ăn mòn điểm trong dung dịch chứa clo đậm đặc.
  • Khả năng gia công bằng cắt gọt thấp hơn thép carbon do độ dẻo cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12

Với khả năng chống ăn mòn và tính cơ học ưu việt, thép Z8CNDT17.12 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng:

  • Ngành hóa chất & dầu khí: bồn chứa, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, van, mặt bích.
  • Ngành thực phẩm & đồ uống: thiết bị chế biến, nồi hơi, bồn chứa sữa, bia, rượu.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y khoa, thiết bị tiệt trùng.
  • Ngành năng lượng: linh kiện trong nhà máy điện, turbine, ống dẫn nhiệt.
  • Xây dựng & kiến trúc: ốp trang trí, lan can, chi tiết trong môi trường ngoài trời.

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z8CNDT17.12 là một vật liệu tiên tiến với sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn, tính cơ học và tính gia công. Sự bổ sung Mo và Ti giúp thép có tuổi thọ cao, chịu được các môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt trong công nghiệp hóa dầu, thực phẩm và y tế. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình, thiết bị yêu cầu độ bền, độ an toàn và tính thẩm mỹ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Nứt Do Ứng Suất Ăn Mòn Của Inox 329 Như Thế Nào

    Khả Năng Chống Nứt Do Ứng Suất Ăn Mòn Của Inox 329 Như Thế Nào? [...]

    Tấm Inox 430 0.15mm

    Tấm Inox 430 0.15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 7 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Linh Hoạt [...]

    Shim Chêm Đồng 0.55mm

    Shim Chêm Đồng 0.55mm Shim Chêm Đồng 0.55mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.55mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 19 – Vật Liệu Gia Công Cơ Khí Chính [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4418

    Tìm hiểu về Inox 1.4418 và Ứng dụng của nó Inox 1.4418 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30201

    Thép Inox Austenitic SAE 30201 Thép Inox Austenitic SAE 30201 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo