Thép Inox Duplex 1.441
Thép Inox Duplex 1.441 là gì?
Thép Inox Duplex 1.441 là thép không gỉ duplex thuộc nhóm hai pha ferritic – austenitic, nổi bật với độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Loại thép này được thiết kế để làm việc trong môi trường chloride, hóa chất oxy hóa và nước biển, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.
1.441 còn được biết đến với tên gọi duplex 2304 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại thép duplex phổ biến, cân bằng giữa chi phí và hiệu suất, cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao hơn thép austenitic thông thường nhưng vẫn dễ gia công và hàn.
Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex 1.441
| Thành phần | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C (Carbon) | ≤ 0.03 |
| Si (Silicon) | ≤ 1.0 |
| Mn (Manganese) | 1.5 – 2.0 |
| P (Phosphorus) | ≤ 0.03 |
| S (Sulfur) | ≤ 0.02 |
| Cr (Chromium) | 22 – 23 |
| Ni (Nickel) | 4 – 6 |
| Mo (Molybdenum) | 0 – 0.3 |
| N (Nitrogen) | 0.08 – 0.15 |
Đặc điểm nổi bật:
- Chromium và Nitrogen: cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định pha
- Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic
- Nickel và Manganese: đảm bảo khả năng gia công và hàn tốt
Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex 1.441
1. Tính chất cơ học
- Cường độ kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 400 – 550 MPa
- Độ giãn dài: 20 – 25%
- Độ cứng (HB): 200 – 250
2. Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
- Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
- Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
- Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C
3. Khả năng chống ăn mòn
- Chống pitting và crevice tốt trong môi trường chloride nồng độ thấp đến trung bình
- Kháng tốt với các dung dịch hóa chất oxy hóa và nước biển
- Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nhẹ đến trung bình
Ưu điểm của Thép Inox Duplex 1.441
1. Độ bền cơ học cao
- Cường độ kéo và giới hạn chảy cao hơn thép inox austenitic thông thường
- Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu
2. Khả năng chống ăn mòn tốt
- Chống pitting, crevice trong môi trường chloride nồng độ trung bình
- Ổn định trong nước biển, dung dịch hóa chất nhẹ và môi trường công nghiệp
3. Dẻo dai và khả năng gia công tốt
- Dễ gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt
- Ít biến dạng, phù hợp cho chi tiết kỹ thuật và kết cấu vừa
4. Ổn định pha
- Ít co ngót và biến dạng khi hàn và gia công
- Giữ hình dạng và độ chính xác cao
Nhược điểm của Thép Inox Duplex 1.441
1. Khả năng chống ăn mòn thấp hơn super duplex
- Không chịu được môi trường chloride nồng độ cao hoặc hóa chất mạnh
- Không phù hợp cho ứng dụng offshore khắc nghiệt
2. Giới hạn nhiệt độ
- Nhiệt độ làm việc giới hạn < 300°C để tránh sigma phase và mất cân bằng pha
3. Chi phí cao hơn thép austenitic tiêu chuẩn
- Dù rẻ hơn super duplex, vẫn cao hơn thép inox 304/316
Ứng dụng của Thép Inox Duplex 1.441
1. Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm
- Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
- Chống ăn mòn tốt, dễ vệ sinh và đảm bảo an toàn
2. Công nghiệp hóa chất nhẹ
- Bình chứa, đường ống dẫn hóa chất
- Thích hợp với môi trường ăn mòn trung bình, dung dịch chloride và axit nhẹ
3. Công trình biển và kết cấu ngoài trời
- Lan can, cầu cảng, cấu kiện biển
- Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển và không khí mặn
4. Thiết bị chịu áp lực trung bình
- Bình áp lực, bồn chứa dung dịch ăn mòn nhẹ
- Phù hợp môi trường chloride nồng độ trung bình
Gia công và xử lý Thép Inox Duplex 1.441
1. Gia công cơ khí
- Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
- Dùng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD
- Sử dụng dung dịch làm mát để tránh quá nhiệt
2. Hàn và liên kết
- Hàn TIG, MIG thích hợp cho duplex
- Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để giữ cân bằng pha
3. Xử lý bề mặt
- Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ
- Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để đảm bảo chất lượng
So sánh Thép Inox Duplex 1.441 với các loại inox khác
| Tiêu chí | 1.441 | 1.4462 | 304 |
|---|---|---|---|
| Độ bền kéo (MPa) | 600 – 800 | 700 – 950 | 500 – 700 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 400 – 550 | 450 – 650 | 215 – 275 |
| Khả năng chống ăn mòn chloride | Trung bình | Rất tốt | Trung bình |
| Khả năng hàn | Tốt | Tốt | Rất tốt |
| Ứng dụng | Thực phẩm, hóa chất nhẹ, biển | Dầu khí, biển, hóa chất | Công nghiệp nhẹ |
1.441 là lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu suất, phù hợp với các ứng dụng cần độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình.
Kết luận
Thép Inox Duplex 1.441 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp vừa nhờ:
- Độ bền cơ học cao
- Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường chloride trung bình
- Dẻo dai, dễ gia công cơ khí và hàn
- Ổn định pha, giữ hình dạng và độ chính xác cao
- Phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, công trình biển và các thiết bị chịu áp lực trung bình
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

