Thép Inox Duplex 1.4507

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex 1.4507

Thép Inox Duplex 1.4507 là gì?
Thép Inox Duplex 1.4507 là thép không gỉ duplex cao cấp, thuộc nhóm hai pha ferritic – austenitic, được phát triển để kết hợp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời với độ bền cơ học cao. Loại thép này đặc biệt thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt như nước biển, dung dịch chloride, axit oxy hóa và các môi trường công nghiệp hóa chất.

1.4507 còn được biết đến với tên gọi SAF 2205 trong tiêu chuẩn quốc tế, là loại duplex tiêu chuẩn, phổ biến trong ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển và các thiết bị chịu áp lực cao nhờ sự ổn định pha và khả năng chống ăn mòn vượt trội.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex 1.4507

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.5 – 2.5
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 21 – 23
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5
N (Nitrogen) 0.14 – 0.20

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium, Molybdenum và Nitrogen: tăng cường khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic, đem lại hiệu suất cơ học cao
  • Nickel và Manganese: đảm bảo sự ổn định pha và khả năng gia công cơ khí

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex 1.4507

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 220 – 270

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking hiệu quả trong môi trường chloride
  • Kháng tốt với dung dịch hóa chất oxy hóa, nước biển và môi trường mặn
  • Phù hợp cho các ứng dụng biển, hóa chất và thiết bị chịu áp lực

Ưu điểm của Thép Inox Duplex 1.4507

1. Độ bền cơ học cao

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy vượt trội so với thép inox austenitic thông thường
  • Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking hiệu quả
  • Phù hợp cho môi trường chloride nồng độ cao, dung dịch hóa chất oxy hóa và nước biển

3. Dẻo dai và khả năng gia công tốt

  • Dễ gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt
  • Ít biến dạng, phù hợp cho chi tiết kỹ thuật và kết cấu lớn

4. Ổn định pha

  • Ít co ngót và biến dạng khi hàn và gia công
  • Giữ hình dạng và độ chính xác cao, phù hợp cho các thiết kế phức tạp

Nhược điểm của Thép Inox Duplex 1.4507

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim phức tạp, giá thành cao hơn thép inox austenitic thông thường

2. Giới hạn nhiệt độ

  • Ở nhiệt độ >300°C, có thể hình thành sigma phase, làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn

3. Hạn chế trong môi trường cực axit

  • Không phù hợp với axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex 1.4507

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van, thiết bị chịu môi trường chloride nồng độ cao
  • Phù hợp cho các công trình offshore, processing plant và môi trường nước biển khắc nghiệt

2. Công trình biển và kết cấu ngoài trời

  • Lan can, cầu cảng, kết cấu biển
  • Chống ăn mòn lâu dài, giảm chi phí bảo trì

3. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
  • Chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh

4. Thiết bị chịu áp lực

  • Bình áp lực, bồn chứa hóa chất, thiết bị lọc
  • Phù hợp môi trường ăn mòn mạnh, chloride và axit nhẹ

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex 1.4507

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD để giảm mài mòn
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh nhiệt quá cao

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ để tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để giữ chất lượng cao

So sánh Thép Inox Duplex 1.4507 với các loại inox khác

Tiêu chí 1.4507 1.4462 1.4362
Độ bền kéo (MPa) 700 – 950 700 – 950 650 – 850
Giới hạn chảy (MPa) 450 – 650 450 – 650 450 – 600
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Dầu khí, biển, hóa chất Dầu khí, biển, hóa chất Hóa chất, biển, dầu khí

1.4507 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn chloride nồng độ cao và tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


Kết luận

Thép Inox Duplex 1.4507 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe nhờ:

  • Độ bền cơ học cao
  • Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion hiệu quả
  • Dẻo dai, dễ hàn và gia công cơ khí
  • Ổn định pha, giữ hình dạng và độ chính xác cao
  • Phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, thực phẩm và dược phẩm

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo17-12-2 là gì? Inox [...]

    Đồng CuZn42Mn2

    Đồng CuZn42Mn2 Đồng CuZn42Mn2 là gì? Đồng CuZn42Mn2 là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Ống Đồng Phi 32

    Ống Đồng Phi 32 Ống đồng phi 32 là gì? Ống đồng phi 32 là [...]

    Inox 1Cr17Ni12Mo2

    Inox 1Cr17Ni12Mo2 Inox 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox 1Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox Y1Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Đồng C90500

    Đồng C90500 Đồng C90500 là gì? Đồng C90500 là một hợp kim đồng thuộc nhóm [...]

    Cuộn Inox 201 8mm

    Cuộn Inox 201 8mm – Dày Cứng Tối Ưu, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Siêu [...]

    Ống Inox 321 Phi 10mm

    Ống Inox 321 Phi 10mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo