Thép Inox Duplex 1.4655

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex 1.4655

Thép Inox Duplex 1.4655 là gì?
Thép Inox Duplex 1.4655 là thép không gỉ duplex cao cấp, thuộc nhóm hai pha ferritic – austenitic, nổi bật với độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để chịu môi trường chloride, hóa chất oxy hóa, nước biển và các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

1.4655 còn được biết đến dưới tên gọi duplex SAF 2507, là loại thép duplex siêu austenitic – ferritic với hàm lượng hợp kim cao, bao gồm Cr, Ni, Mo và N, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học so với các loại duplex thông thường.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex 1.4655

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.5 – 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 24 – 26
Ni (Nickel) 6 – 8
Mo (Molybdenum) 3 – 5
N (Nitrogen) 0.24 – 0.32

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr, Mo và N cao: tăng cường khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion cracking
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic, đạt hiệu suất cơ học tối ưu
  • Nickel: đảm bảo ổn định pha và khả năng chịu hóa chất mạnh

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex 1.4655

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 550 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 280 – 310

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking xuất sắc trong môi trường chloride nồng độ cao
  • Kháng tốt với các dung dịch hóa chất oxy hóa, axit nhẹ và nước biển
  • Phù hợp cho các ứng dụng dầu khí offshore, hóa chất và công trình biển

Ưu điểm của Thép Inox Duplex 1.4655

1. Độ bền cơ học vượt trội

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy cao hơn hầu hết các loại duplex khác
  • Cho phép thiết kế tiết diện nhỏ hơn, tiết kiệm vật liệu và trọng lượng

2. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời

  • Kháng pitting, crevice và stress corrosion cracking cực tốt
  • Hoạt động ổn định trong môi trường chloride nồng độ cao, hóa chất oxy hóa và nước biển

3. Dẻo dai và khả năng gia công tốt

  • Dễ gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt
  • Ít biến dạng, giữ hình dạng và độ chính xác cao trong sản xuất chi tiết phức tạp

4. Ổn định pha và tuổi thọ cao

  • Ít bị sigma phase hoặc ferrite dư sau hàn
  • Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị

Nhược điểm của Thép Inox Duplex 1.4655

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim cao cấp, giá thành cao hơn so với thép duplex 2205 thông thường

2. Giới hạn nhiệt độ

  • Nhiệt độ làm việc giới hạn < 300°C để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Không phù hợp axit mạnh

  • Không chịu được axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex 1.4655

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, van, bồn chứa, thiết bị offshore và processing plant
  • Chịu ăn mòn chloride nồng độ cao và dung dịch hóa chất mạnh

2. Công trình biển

  • Kết cấu cầu cảng, lan can biển, cấu kiện ngoài trời
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội

3. Công nghiệp hóa chất và năng lượng

  • Thiết bị lọc, bình áp lực, bồn chứa axit nhẹ
  • Ổn định trong môi trường hóa chất oxy hóa và chloride cao

4. Các ứng dụng đặc biệt

  • Nơi yêu cầu đồng thời độ bền cơ học cực cao và khả năng chống ăn mòn mạnh
  • Công nghiệp giấy, thực phẩm, dược phẩm khi cần độ bền và chống ăn mòn

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex 1.4655

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh quá nhiệt

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để đảm bảo chất lượng chống ăn mòn

So sánh Thép Inox Duplex 1.4655 với các loại inox khác

Tiêu chí 1.4655 1.4462 304
Độ bền kéo (MPa) 800 – 1000 700 – 950 500 – 700
Giới hạn chảy (MPa) 550 – 750 450 – 650 215 – 275
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Rất tốt Trung bình
Khả năng hàn Tốt Tốt Rất tốt
Ứng dụng Dầu khí, biển, hóa chất Dầu khí, biển, hóa chất Công nghiệp nhẹ

1.4655 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực cao, độ bền cơ học vượt trội và độ ổn định pha trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


Kết luận

Thép Inox Duplex 1.4655 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe nhờ:

  • Độ bền cơ học vượt trội, cho phép thiết kế tiết diện nhỏ hơn
  • Khả năng chống ăn mòn chloride, pitting, crevice và stress corrosion cracking tuyệt vời
  • Dẻo dai, dễ gia công cơ khí và hàn
  • Ổn định pha, giảm nguy cơ sigma phase và ferrite dư
  • Thích hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, năng lượng và các thiết bị chịu áp lực

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox S32900 Với Các Loại Inox Khác – Loại Nào Phù Hợp Hơn

    So Sánh Inox S32900 Với Các Loại Inox Khác – Loại Nào Phù Hợp Hơn? [...]

    1.4303 stainless steel

    1.4303 stainless steel 1.4303 stainless steel là gì? 1.4303 stainless steel là một loại thép [...]

    Ống Inox Phi 80mm

    Ống Inox Phi 80mm – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các Công Trình Công [...]

    Mua Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Chính Hãng Với Giá Cạnh Tranh Tại Vatlieucokhi.net

    Mua Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Chính Hãng Với Giá Cạnh Tranh Tại Vatlieucokhi.net Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]

    Láp Đồng Phi 29

    Láp Đồng Phi 29 Láp Đồng Phi 29 là gì? Láp Đồng Phi 29 là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm – Thanh Lục Giác Nhỏ, Chống Gỉ Xuất Sắc, [...]

    Inox Nitronic 50

    Inox Nitronic 50 Inox Nitronic 50 là gì? Inox Nitronic 50 là thép không gỉ [...]

    Ống Inox 321 Phi 9mm

    Ống Inox 321 Phi 9mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo