Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3 là gì?
Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3 là thép không gỉ duplex với cấu trúc hai pha ferritic – austenitic, được phát triển để kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ dẻo dai tốt. Loại inox này đặc biệt thích hợp cho các môi trường ăn mòn mạnh như nước biển, dung dịch chloride, hóa chất oxy hóa và các ứng dụng chịu áp lực cao.

X2CrNiMoN12-5-3 thường được ứng dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, công nghiệp thực phẩm và dược phẩm, nơi mà khả năng chống pitting, crevice và stress corrosion cracking là yếu tố quan trọng hàng đầu.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.5 – 2.5
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 11.5 – 13.5
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5
Mo (Molybdenum) 2.5 – 3.5
N (Nitrogen) 0.14 – 0.20

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium, Molybdenum và Nitrogen: tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic
  • Nickel và Manganese: cải thiện tính ổn định pha và khả năng gia công

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 400 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 210 – 250

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống pitting và crevice tốt trong môi trường chloride
  • Kháng stress corrosion cracking cao, vượt trội so với thép austenitic 304 và 316
  • Phù hợp cho môi trường biển, hóa chất oxy hóa, nước biển và dung dịch công nghiệp

Ưu điểm của Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

1. Độ bền cơ học cao

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy cao hơn thép austenitic thông thường
  • Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking hiệu quả
  • Thích hợp cho nước biển, dung dịch chloride, hóa chất oxy hóa

3. Dẻo dai và khả năng gia công tốt

  • Dễ gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt
  • Ít biến dạng, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật và cấu kiện lớn

4. Ổn định kích thước

  • Ít co ngót và biến dạng trong quá trình hàn và gia công
  • Giữ hình dạng và độ chính xác cao, phù hợp cho thiết kế phức tạp

Nhược điểm của Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim phức tạp, giá thành cao hơn thép inox austenitic tiêu chuẩn

2. Giới hạn nhiệt độ

  • Ở nhiệt độ >300°C, có thể hình thành sigma phase, làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn

3. Hạn chế trong môi trường cực axit

  • Không phù hợp với axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van, thiết bị chịu môi trường chloride
  • Phù hợp cho các công trình offshore, processing plant và môi trường nước biển

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
  • Chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh

3. Công trình biển và kết cấu ngoài trời

  • Lan can, cầu cảng, kết cấu biển
  • Chống ăn mòn lâu dài, giảm chi phí bảo trì

4. Thiết bị chịu áp lực

  • Bình áp lực, bồn chứa hóa chất, thiết bị lọc
  • Phù hợp môi trường ăn mòn mạnh, chloride và axit nhẹ

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD để giảm mài mòn
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh nhiệt quá cao

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ để tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để giữ chất lượng cao

So sánh Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3 với các loại inox khác

Tiêu chí X2CrNiMoN12-5-3 304 316
Độ bền kéo (MPa) 650 – 850 500 – 700 550 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 400 – 600 215 – 275 240 – 300
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Trung bình Tốt
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Hóa chất, biển, dầu khí Công nghiệp nhẹ Công nghiệp hóa chất, biển

X2CrNiMoN12-5-3 là lựa chọn lý tưởng khi cần kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường chloride, cùng khả năng chịu áp lực trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.


Kết luận

Thép Inox Duplex X2CrNiMoN12-5-3 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt nhờ:

  • Độ bền cơ học cao, vượt trội so với thép inox austenitic
  • Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion xuất sắc
  • Dẻo dai, dễ hàn và gia công cơ khí
  • Ổn định kích thước, phù hợp cho chi tiết chính xác và kết cấu lớn
  • Phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, thực phẩm và dược phẩm

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 314 Trong Các Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 314 Trong Các Ngành Công Nghiệp Inox 314 là [...]

    Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10

    Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10 Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10 là gì? Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10 là [...]

    Inox 2380

    Inox 2380 Inox 2380 là gì? Inox 2380 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 410 có thể sử dụng trong những ngành công nghiệp nào

    Inox 410 có thể sử dụng trong những ngành công nghiệp nào? Inox 410, với [...]

    Vuông Đặc Đồng 70mm

    Vuông Đặc Đồng 70mm Vuông Đặc Đồng 70mm là gì? Vuông Đặc Đồng 70mm là [...]

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là một loại thép [...]

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Có Chứng Nhận CO, CQ [...]

    304S11 Stainless Steel

    304S11 Stainless Steel 304S11 Stainless Steel là gì? 304S11 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo