Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 là gì?
Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 là loại thép không gỉ duplex với cấu trúc hai pha (ferritic – austenitic), kết hợp ưu điểm của cả hai pha để đạt được độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo dai. Loại inox này thường được sử dụng trong môi trường có tính ăn mòn cao như hóa chất, dầu khí, công nghiệp thực phẩm, và công trình biển.

X2CrNiN22-2 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội so với thép austenitic thông thường, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng hàn và gia công tốt, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.5 – 2.0
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 21.0 – 23.0
Ni (Nickel) 4.5 – 6.5
Mo (Molybdenum) 2.0 – 2.5
N (Nitrogen) 0.14 – 0.20

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium và Molybdenum: tăng khả năng chống ăn mòn
  • Nitrogen: cải thiện độ bền kéo và khả năng chống pitting
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và dẻo dai austenitic

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 620 – 880 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 210 – 250

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn pitting và crevice tốt trong môi trường chloride
  • Chống ăn mòn ứng suất cao (stress corrosion cracking) tốt hơn thép austenitic thông thường
  • Phù hợp với môi trường nước biển, axit nitric, axit photphoric và các dung dịch hóa chất

Ưu điểm của Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

1. Độ bền cơ học cao

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn thép austenitic cùng loại
  • Cho phép giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất trong môi trường chloride
  • Ổn định lâu dài trong các ứng dụng biển và hóa chất

3. Dẻo dai và khả năng hàn tốt

  • Dễ dàng hàn, gia công cơ khí và xử lý nhiệt
  • Ít biến dạng, phù hợp cho các cấu kiện lớn và các ứng dụng công nghiệp

4. Ổn định kích thước

  • Ít co ngót khi gia công, hàn và nhiệt luyện
  • Giữ hình dạng và độ chính xác cao

Nhược điểm của Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim cao và sản xuất phức tạp, giá thành đắt hơn thép austenitic cơ bản

2. Khó chế tạo ở nhiệt độ cao

  • Khi tiếp xúc nhiệt độ >300°C trong thời gian dài, có thể giảm độ bền và hình thành sigma phase

3. Hạn chế trong môi trường cực axit

  • Không phù hợp trong môi trường axit hydrofluoric hoặc axit sulfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao

Ứng dụng của Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van và thiết bị chịu môi trường chloride
  • Thích hợp với nước biển, dung dịch axit nitric và các dung dịch hóa chất ăn mòn

2. Công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, máy chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
  • Chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh

3. Xây dựng và công trình biển

  • Lan can, cầu cảng, kết cấu biển và các thiết bị tiếp xúc nước biển
  • Chống ăn mòn lâu dài, giảm bảo trì

4. Thiết bị y tế và ngành dược

  • Dùng cho thiết bị, ống dẫn và bình chứa cần khả năng chống ăn mòn và vệ sinh cao

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt bằng dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD để giảm mài mòn công cụ
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh nhiệt quá cao khi cắt

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Chú ý kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc mạ crom để tăng khả năng chống ăn mòn
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để tăng tuổi thọ

So sánh Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 với các loại inox khác

Tiêu chí X2CrNiN22-2 304 316
Độ bền kéo (MPa) 620 – 880 500 – 700 550 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 450 – 650 215 – 275 240 – 300
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Trung bình Tốt
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Hóa chất, biển, dầu khí Công nghiệp nhẹ Công nghiệp hóa chất, biển

X2CrNiN22-2 tối ưu khi cần kết hợp độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chloride hoặc hóa chất ăn mòn.


Kết luận

Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt nhờ:

  • Độ bền cơ học cao, vượt trội so với thép austenitic thông thường
  • Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion tốt
  • Dẻo dai, hàn và gia công dễ dàng
  • Ổn định kích thước, phù hợp cho các chi tiết chính xác và công trình lớn
  • Phù hợp cho dầu khí, hóa chất, công trình biển, thực phẩm và dược phẩm

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox Phi 10mm

    Lục Giác Inox Phi 10mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Hiệu Quả Trong [...]

    Thép UNS S30300

    Thép UNS S30300 Thép UNS S30300 là gì? Thép UNS S30300 là loại thép không [...]

    Tìm hiều về Inox SUS329J1

    Tìm hiều về Inox SUS329J1 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    UNS S30403

    UNS S30403 UNS S30403 là gì? UNS S30403 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Ống Inox 304 Phi 280mm

    Ống Inox 304 Phi 280mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Vật liệu 0Cr18Ni12

    Vật liệu 0Cr18Ni12 0Cr18Ni12 là gì? 0Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Z6C13 material

    Z6C13 material Z6C13 material là gì? Z6C13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo