Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4 là gì?
Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4 là loại thép không gỉ duplex cao cấp, có cấu trúc hai pha ferritic – austenitic, kết hợp ưu điểm của cả hai pha để tạo ra vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ dẻo dai tốt. Loại inox này thường được ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nước biển, dầu khí và các công trình biển.

X2CrNiN23-4 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion cracking, vượt trội hơn thép austenitic tiêu chuẩn, đồng thời vẫn duy trì khả năng gia công và hàn tốt, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật chính xác và cấu kiện chịu tải cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

Thành phần Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silicon) ≤ 1.0
Mn (Manganese) 1.5 – 2.5
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 22 – 24
Ni (Nickel) 4 – 6
Mo (Molybdenum) 3 – 4
N (Nitrogen) 0.14 – 0.20

Đặc điểm nổi bật:

  • Chromium, Molybdenum và Nitrogen: tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice
  • Cấu trúc duplex: kết hợp độ bền ferritic và tính dẻo austenitic
  • Nickel và Manganese: đảm bảo tính ổn định pha và khả năng gia công tốt

Tính chất cơ lý của Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

1. Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 700 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 480 – 680 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 220 – 270

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 16 – 18 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11 – 12 µm/m·°C
  • Điểm nóng chảy: 1370 – 1400°C

3. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn pitting và crevice xuất sắc trong môi trường chloride
  • Kháng stress corrosion cracking cao, vượt trội so với thép austenitic 304, 316
  • Phù hợp cho môi trường nước biển, hóa chất oxy hóa và các dung dịch công nghiệp

Ưu điểm của Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

1. Độ bền cơ học cao

  • Cường độ kéo và giới hạn chảy vượt trội so với thép inox austenitic
  • Giúp giảm tiết diện chi tiết, tối ưu thiết kế và tiết kiệm vật liệu

2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

  • Chống pitting, crevice và stress corrosion cracking hiệu quả
  • Thích hợp cho nước biển, dung dịch chloride, hóa chất oxy hóa

3. Dẻo dai và khả năng gia công tốt

  • Dễ gia công cơ khí, hàn và xử lý nhiệt
  • Ít biến dạng, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật và cấu kiện lớn

4. Ổn định kích thước

  • Ít co ngót và biến dạng trong quá trình hàn và gia công
  • Giữ hình dạng và độ chính xác cao, phù hợp cho thiết kế phức tạp

Nhược điểm của Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

1. Chi phí cao

  • Thành phần hợp kim phức tạp, giá thành cao hơn thép inox austenitic tiêu chuẩn

2. Giới hạn nhiệt độ sử dụng

  • Ở nhiệt độ >300°C, có thể hình thành sigma phase, làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn

3. Hạn chế trong môi trường cực axit

  • Không phù hợp với axit hydrofluoric hoặc sulfuric đậm đặc

Ứng dụng của Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

1. Ngành dầu khí và hóa chất

  • Đường ống, bồn chứa, van và thiết bị chịu môi trường chloride
  • Phù hợp cho các công trình offshore, processing plant và môi trường nước biển

2. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm
  • Chống ăn mòn tốt và dễ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh

3. Công trình biển và kết cấu ngoài trời

  • Lan can, cầu cảng, kết cấu biển
  • Chống ăn mòn lâu dài, giảm chi phí bảo trì

4. Thiết bị chịu áp lực

  • Bình áp lực, bồn chứa hóa chất, thiết bị lọc
  • Phù hợp môi trường ăn mòn mạnh, chloride và axit nhẹ

Gia công và xử lý Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan, doa, cắt dây
  • Sử dụng dụng cụ carbide hoặc mũi cắt phủ PVD để giảm mài mòn
  • Dùng dung dịch làm mát để tránh nhiệt quá cao

2. Hàn và liên kết

  • Hàn TIG, MIG, SMAW thích hợp cho duplex
  • Kiểm soát tốc độ hàn và nhiệt để tránh sigma phase và mất cân bằng pha

3. Xử lý bề mặt

  • Đánh bóng, phun cát hoặc phủ bảo vệ để tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn hoặc gia công để giữ chất lượng cao

So sánh Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4 với các loại inox khác

Tiêu chí X2CrNiN23-4 304 316
Độ bền kéo (MPa) 700 – 950 500 – 700 550 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 480 – 680 215 – 275 240 – 300
Khả năng chống ăn mòn chloride Rất tốt Trung bình Tốt
Khả năng hàn Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Hóa chất, biển, dầu khí Công nghiệp nhẹ Công nghiệp hóa chất, biển

X2CrNiN23-4 là lựa chọn lý tưởng khi cần độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường chloride, cùng khả năng chịu áp lực trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.


Kết luận

Thép Inox Duplex X2CrNiN23-4 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt nhờ:

  • Độ bền cơ học cao, vượt trội so với thép inox austenitic
  • Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và stress corrosion xuất sắc
  • Dẻo dai, dễ hàn và gia công cơ khí
  • Ổn định kích thước, phù hợp cho chi tiết chính xác và kết cấu lớn
  • Phù hợp cho ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển, thực phẩm và dược phẩm

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    12X18H12T Stainless Steel

    12X18H12T Stainless Steel 12X18H12T Stainless Steel là gì? 12X18H12T stainless steel (ký hiệu tiếng Nga: [...]

    Thép không gỉ UNS S41500

    Thép không gỉ UNS S41500 Thép không gỉ UNS S41500 là gì? Thép không gỉ [...]

    Thép Inox 306

    Thép Inox 306 Thép Inox 306 là gì? Thép Inox 306 là thép không gỉ [...]

    Inox F51 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không

    Inox F51 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không? Tổng [...]

    Lá Căn Đồng 9mm

    Lá Căn Đồng 9mm Lá Căn Đồng 9mm là gì? Lá căn đồng 9mm là [...]

    Những Sai Lầm Phổ Biến Khi Sử Dụng Inox S32202 Cần Tránh

    Những Sai Lầm Phổ Biến Khi Sử Dụng Inox S32202 Cần Tránh Inox S32202 là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 9mm

    Lá Căn Đồng Thau 9mm Lá Căn Đồng Thau 9mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tấm Inox 301 0.10mm

    Tấm Inox 301 0.10mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo