Thép Inox F51

Thép Inox 2324

Thép Inox F51

Thép Inox F51 là gì?

Thép inox F51 là một loại inox duplex cao cấp, còn được biết đến với tên gọi 2205 Duplex Stainless Steel, được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học cao với khả năng chống ăn mòn vượt trội. Loại inox này thuộc nhóm ferritic-austenitic duplex, giúp tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn ứng suất (SCC) so với các inox austenitic truyền thống như 304 hoặc 316.

Thép inox F51 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, bồn chứa, đường ống, van, thiết bị offshore và công trình ven biển, nhờ khả năng duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn trong môi trường chloride cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox F51

Thành phần điển hình (%):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Chromium): 21 – 23%
  • Ni (Nickel): 4.5 – 6.5%
  • Mo (Molybdenum): 2.5 – 3.5%
  • N (Nitrogen): 0.14 – 0.20%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • Cu (Copper): ≤ 0.5%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Chromium và Molybdenum cao → tăng khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở
  • Nickel vừa phải → duy trì cấu trúc duplex ổn định và chống ăn mòn tốt
  • Nitrogen bổ sung → tăng cường độ bền kéo và khả năng chống nứt ứng suất SCC

Tính chất cơ lý của Thép Inox F51

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 620 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 550 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 280 – 320 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

Cấu trúc duplex giúp F51độ bền cơ học cao hơn inox austenitic 304/316, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống va đập tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu áp lực và tải trọng lớn.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, crevice và SCC hiệu quả trong môi trường chloride cao
  • Ổn định trong nước biển, dung dịch chloride, hóa chất mạnh
  • Phù hợp cho bồn chứa, van, đường ống, thiết bị công nghiệp hóa chất và công trình ven biển

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 350°C để tránh hình thành pha sigma
  • Duy trì ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW thuận tiện với filler duplex
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn công cụ
  • Duy trì độ bền cơ lý và chống ăn mòn sau hàn

Ưu điểm của Thép Inox F51

  1. Độ bền cơ học cao
    • Cấu trúc duplex tăng độ bền kéo và giới hạn chảy
    • Thích hợp chi tiết chịu áp lực và tải trọng lớn
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc
    • Chống pitting, crevice và SCC hiệu quả
    • Phù hợp môi trường chloride cao, nước biển, hóa chất mạnh
  3. Ổn định cơ lý và chống nứt
    • Nitrogen và cấu trúc duplex tăng khả năng chống nứt ứng suất
    • Giảm nguy cơ gãy vỡ trong môi trường khắc nghiệt
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Hỗ trợ gia công CNC và hàn với filler duplex
    • Hạn chế biến dạng sau hàn

Nhược điểm của Thép Inox F51

  • Giá thành cao hơn inox austenitic và inox duplex cấp thấp
  • Không sử dụng liên tục > 350°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Thép Inox F51

1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường chloride cao
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn phản ứng
  • Ứng dụng offshore và công trình ven biển

2. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Trục, lan can, chi tiết cơ khí chịu tải cao
  • Bộ phận máy móc, chi tiết chịu áp lực và mài mòn

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống chịu môi trường axit và chloride
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm

4. Công nghiệp năng lượng và nước biển

  • Ống dẫn, van và thiết bị chịu nước biển
  • Hệ thống trao đổi nhiệt và bồn chứa hóa chất

So sánh Thép Inox F51 với các mác inox khác

Tính chất 316L F51 / 2205 2507
Độ bền kéo 580 – 700 MPa 620 – 850 MPa 850 – 1000 MPa
Giới hạn chảy 220 – 280 MPa 450 – 550 MPa 550 – 700 MPa
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Cực tốt
SCC Tốt Xuất sắc Cực tốt
Giá Trung bình Cao Rất cao

F51 là inox duplex cao cấp, cung cấp độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt thích hợp cho môi trường chloride cao và hóa chất mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox F51

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler duplex
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 50 – 100 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.08 – 0.25 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải cao và môi trường chloride

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox F51

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí và công trình ven biển
  • Ứng dụng bồn chứa, đường ống, lan can, trục và thiết bị chịu môi trường chloride

Toàn cầu

  • Inox duplex F51 được ưa chuộng trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu hóa chất, dầu khí và công nghiệp biển

Kết luận

Thép inox F51 là inox duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và độ dẻo dai ổn định. Thích hợp cho công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, thực phẩm và dược phẩm, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất chống rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4580 stainless steel

    1.4580 stainless steel 1.4580 stainless steel là gì? 1.4580 stainless steel là loại thép không [...]

    Lục Giác Đồng Phi 19

    Lục Giác Đồng Phi 19 Lục Giác Đồng Phi 19 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox F51 Là Gì?

    Inox F51 Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật So Với Các Dòng Inox Khác Giới [...]

    Lý Do Inox Ferrinox 255 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hàng Hải

    Lý Do Inox Ferrinox 255 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hàng Hải Tổng Quan Về [...]

    Tấm Inox 301 0.03mm

    Tấm Inox 301 0.03mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Chính Xác Tấm [...]

    Inox 14462 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Hóa Chất Mạnh Không

    Inox 14462 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Hóa Chất Mạnh Không? 1. [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Gì Khác Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Gì Khác Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 có [...]

    Thép Inox Martensitic 12X13

    Thép Inox Martensitic 12X13 Thép Inox Martensitic 12X13 là gì? Thép Inox Martensitic 12X13 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo