Thép Inox Martensitic 1.4110

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic 1.4110

Thép Inox Martensitic 1.4110 là gì?

Thép không gỉ 1.4110, còn được gọi là X55CrMo14 hoặc tương đương AISI 440A, thuộc nhóm inox martensitic crom cao, hàm lượng carbon khá cao, được sử dụng phổ biến trong ngành sản xuất dao kéo cao cấp, lưỡi dao công nghiệp, dụng cụ cắt, chi tiết máy cần độ cứng cao và chống mài mòn tốt.

Đặc trưng của 1.4110 là cân bằng tốt giữa độ cứng, khả năng giữ cạnh sắc bén và chống ăn mòn, nhờ kết hợp crom và lượng nhỏ molybdenum (~0.5%). Đây là vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm yêu cầu độ bén và tuổi thọ lâu dài nhưng chi phí vẫn hợp lý.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 1.4110

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.50 – 0.60
Cr (Chromium) 14.0 – 15.5
Mo (Molybdenum) 0.50 – 1.00
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng carbon cao (~0.55%) giúp tăng độ cứng đáng kể sau tôi luyện.
  • Crom ~15% tạo khả năng chống gỉ cơ bản.
  • Molybdenum (~0.5%) hỗ trợ chống ăn mòn và tăng độ bền mài mòn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 1.4110

Khi tôi ram đúng quy trình, 1.4110 đạt cơ tính rất tốt:

  • Độ cứng sau tôi: ~56–58 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~1100–1250 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~750–900 MPa
  • Độ giãn dài: ~8–12%
  • Độ dai va đập Charpy V: ~20–30 J (nhiệt độ phòng)
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1500 °C
  • Từ tính:
  • Chống ăn mòn: Tốt hơn 420 nhờ crom cao và Mo bổ sung.

So với inox 1.4034 (X46Cr13):

  • Độ cứng tương đương (~57 HRC).
  • Chống ăn mòn nhỉnh hơn nhờ Mo.
  • Giữ lưỡi bén lâu hơn trong môi trường ẩm.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 1.4110

  • Độ cứng rất cao (~58 HRC): Duy trì độ sắc lâu dài.
  • Khả năng chống mài mòn xuất sắc.
  • Khả năng chống ăn mòn khá tốt trong điều kiện ẩm.
  • Dễ đánh bóng bề mặt sáng đẹp.
  • Gia công tốt khi chưa tôi.
  • Chi phí hợp lý hơn inox niken cao cấp.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 1.4110

  • Độ dẻo thấp sau tôi: Dễ gãy giòn nếu uốn nguội.
  • Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.
  • Khả năng hàn hạn chế: Phải preheat và ram sau hàn.
  • Không chịu nhiệt cao kéo dài (>400 °C).

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 1.4110

Nhờ độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt, 1.4110 được dùng nhiều trong:

  • Dao công nghiệp – dao gia dụng cao cấp: Dao nhà bếp, dao phay, dao thái.
  • Dao y tế, dao mổ, lưỡi dao phẫu thuật.
  • Lưỡi cắt kỹ thuật, dao cạo.
  • Trục máy, chốt định vị chịu mài mòn.
  • Dụng cụ thể thao, dao gấp cao cấp.
  • Phụ kiện cơ khí chính xác.

Ví dụ thực tế:
Dao nhà bếp cao cấp từ 1.4110 sau tôi cứng ~58 HRC có thể dùng lâu dài mà ít phải mài lại.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp đa dạng quy cách:

  • Thanh tròn: Φ10 – 150 mm, dài theo yêu cầu.
  • Tấm – lá: Dày 2 – 40 mm.
  • Cuộn băng thép: Sản xuất theo đặt hàng.
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ – tiện – phay – khoan – mài phẳng.
    • Tôi ram đạt độ cứng yêu cầu.
    • Đánh bóng sáng bề mặt.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 1.4110 (X55CrMo14 / AISI 440A) là lựa chọn lý tưởng nếu bạn cần vật liệu có độ cứng rất cao, giữ lưỡi bén lâu, chống mài mòn tốt và dễ gia công, phù hợp dao kéo, dụng cụ cắt, trục chịu mài mòn và phụ kiện cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S41000

    Thép UNS S41000 Thép UNS S41000 là gì? Thép UNS S41000 là tên định danh [...]

    Tìm hiểu về Inox 904L

    Tìm hiểu về Inox 904L và Ứng dụng của nó Inox 904L là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 5mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 5mm Lá Căn Đồng Đỏ 5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép 03X16H15M3

    Thép 03X16H15M3 Thép 03X16H15M3 là gì? Thép 03X16H15M3 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16 Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.16 là [...]

    Inox F61 Với Inox F51 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng

    Inox F61 Với Inox F51 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng Inox F51 và Inox [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F61 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F61 Số Lượng Lớn Inox F61 (Super Duplex [...]

    Ống Inox Phi 38mm

    Ống Inox Phi 38mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo