Thép Inox Martensitic 1.4116

Thép Inox Martensitic 1.4116

Thép Inox Martensitic 1.4116 là gì?

Thép không gỉ 1.4116, còn được biết đến với tên gọi X50CrMoV15, là một loại thép inox martensitic cao cấp, có thành phần được tinh chỉnh để cung cấp độ cứng cao, khả năng giữ lưỡi sắc bén lâu dài và chống ăn mòn tốt hơn so với các dòng inox martensitic tiêu chuẩn như 420 hoặc 1.4034.

1.4116 thường được sử dụng trong dao phẫu thuật, dao nhà bếp chất lượng cao, dao công nghiệp và dụng cụ cắt chuyên nghiệp. Hàm lượng molybdenum và vanadium bổ sung tạo ưu thế vượt trội về chống mài mòn và độ bền lưỡi cắt, giúp duy trì độ sắc bén lâu dài trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 1.4116

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.45 – 0.55
Cr (Chromium) 14.0 – 15.0
Mo (Molybdenum) 0.50 – 0.80
V (Vanadium) 0.10 – 0.20
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon cao (~0.50%) giúp đạt độ cứng lớn sau tôi.
  • Crom khoảng 15% tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn.
  • Molybdenum tăng cường khả năng chống ăn mòn điểm và mài mòn.
  • Vanadium giúp cải thiện độ mịn của cấu trúc tế vi và giữ cạnh sắc bén.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 1.4116

Sau khi tôi và ram đúng quy trình, thép đạt cơ tính rất tốt:

  • Độ cứng sau tôi: ~56–58 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~1100–1250 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~700–850 MPa
  • Độ giãn dài: ~8–12%
  • Độ dai va đập Charpy V: ~20–30 J
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1500 °C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn 1.4034 nhờ Mo và V.

So sánh với 1.4034 (X46Cr13):

  • Chống ăn mòn tốt hơn.
  • Khả năng giữ lưỡi bén vượt trội.
  • Độ cứng tương đương (~58 HRC).

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 1.4116

  • Độ cứng cao (~58 HRC): Lý tưởng cho dao kéo và lưỡi cắt.
  • Giữ cạnh sắc bén lâu dài nhờ Vanadium.
  • Chống ăn mòn vượt trội so với inox martensitic chuẩn.
  • Dễ đánh bóng bề mặt sáng đẹp.
  • Độ ổn định kích thước tốt khi nhiệt luyện.
  • Chi phí hợp lý cho hiệu suất cao.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 1.4116

  • Độ dẻo thấp sau tôi: Dễ gãy nếu uốn nguội.
  • Không phù hợp cho môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.
  • Khả năng hàn hạn chế: Phải preheat và ram sau hàn.
  • Không chịu nhiệt cao liên tục (>400 °C).

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 1.4116

Nhờ sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng – độ sắc bén – chống ăn mòn, 1.4116 rất được ưa chuộng trong:

  • Dao phẫu thuật – dao y tế: Yêu cầu độ bén cao và vệ sinh.
  • Dao bếp chuyên nghiệp, dao đầu bếp.
  • Dao công nghiệp, dao kỹ thuật chính xác.
  • Kéo cắt, dao cạo chất lượng cao.
  • Dụng cụ thể thao, dao gấp cao cấp.

Ví dụ thực tế:
Dao bếp từ 1.4116 sau tôi cứng đạt ~58 HRC, có thể duy trì lưỡi sắc bén lâu dài, dễ mài lại và hạn chế gỉ sét.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp đa dạng quy cách sản phẩm:

  • Thanh tròn: Φ10 – 120 mm, dài tùy chọn.
  • Tấm – lá: Dày 2 – 30 mm.
  • Cuộn băng thép: Theo đặt hàng.
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ – tiện – phay – khoan – mài.
    • Tôi ram đạt độ cứng yêu cầu.
    • Đánh bóng sáng bề mặt.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 1.4116 (X50CrMoV15) là lựa chọn lý tưởng nếu bạn cần vật liệu có độ cứng rất cao, giữ lưỡi bén lâu, chống ăn mòn tốt và dễ gia công, phù hợp dao kéo cao cấp, dụng cụ y tế, dao công nghiệp và chi tiết chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni12Mo2

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Ni12Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng 0.2mm

    Shim Chêm Đồng 0.2mm Shim Chêm Đồng 0.2mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.2mm là [...]

    So Sánh Inox SUS329J1 Với Các Loại Inox Khác – Lựa Chọn Tốt Nhất

    So Sánh Inox SUS329J1 Với Các Loại Inox Khác – Lựa Chọn Tốt Nhất Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 62 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Làm Thế Nào Để Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Mà Không Bị Nứt Hay Giòn

    Làm Thế Nào Để Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Mà Không Bị Nứt Hay [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox STS329J3L Cho Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Công Nghiệp Không

    Có Thể Sử Dụng Inox STS329J3L Cho Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Công Nghiệp [...]

    Đồng Cu-OFE

    Đồng Cu-OFE Đồng Cu-OFE là gì? Đồng Cu-OFE (Oxygen-Free Electronic Copper) là loại đồng điện [...]

    Inox 329 Có Đạt Tiêu Chuẩn ASTM EN Và JIS Không

    Inox 329 Có Đạt Tiêu Chuẩn ASTM, EN Và JIS Không? Inox 329 là loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo