Thép Inox Martensitic 1.4418

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic 1.4418

Thép Inox Martensitic 1.4418 là gì?

Thép không gỉ 1.4418, còn được gọi theo tiêu chuẩn EN là X4CrNiMo16-5-1, là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng niken và molybdenum cao, được thiết kế để cung cấp sự cân bằng vượt trội giữa độ bền cơ học, độ dai va đập và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có nước hoặc hơi ẩm.

Khác với các loại inox martensitic cổ điển (như 1.4021 hoặc 1.4034), thép 1.4418 được tăng cường bằng ~4% niken và ~1% molybdenum, giúp cải thiện đáng kể độ dai và khả năng kháng ăn mòn ứng suất – điều mà các thép martensitic crom-carbon truyền thống thường không đảm bảo được.

Đây là vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng cơ khí chính xác, công nghiệp hàng hải, thủy điện, dầu khí, van – trục – bơm chịu ăn mòn, và đặc biệt thích hợp với các chi tiết kích thước lớn đòi hỏi cả độ bền và độ dẻo cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 1.4418

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤0.05
Cr (Chromium) 15.5 – 17.5
Ni (Nickel) 3.5 – 5.5
Mo (Molybdenum) 0.8 – 1.5
Mn (Manganese) ≤1.0
Si (Silicon) ≤0.7
P (Phosphorus) ≤0.030
S (Sulfur) ≤0.015
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon rất thấp (~0.03–0.05%) giúp hạn chế giòn nứt và cải thiện khả năng hàn.
  • Hàm lượng Nickel (~4%) tăng độ dẻo, chống ăn mòn.
  • Molybdenum (~1%) cải thiện khả năng chống ăn mòn điểm và chịu mài mòn.
  • Thành phần này tạo nền tảng cho cấu trúc martensitic ổn định và siêu dai.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 1.4418

Thép 1.4418 có thể được cung cấp ở trạng thái tôi + ram hoặc hóa bền kết tủa. Dưới đây là các tính chất cơ lý tiêu biểu:

  • Độ bền kéo (Rm): 800 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥600 MPa
  • Độ cứng sau ram: ~250 – 320 HB (~24–33 HRC)
  • Độ giãn dài: ~17 – 22%
  • Độ dai va đập Charpy V (20 °C): ≥80 J (rất cao)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính:
  • Nhiệt độ làm việc tối đa khuyến nghị: ~300 °C
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, gần tiệm cận inox austenitic trong môi trường nước ngọt và công nghiệp nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 1.4418

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, kể cả trong môi trường nước biển nhẹ, hơi nước nóng hoặc hóa chất nhẹ.
  • Độ dai va đập cực cao, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết kích thước lớn hoặc kết cấu yêu cầu chống gãy vỡ.
  • Ổn định kích thước sau nhiệt luyện.
  • Dễ hàn hơn các inox martensitic thông thường nhờ carbon thấp và thành phần hợp kim tinh chỉnh.
  • ✅ Có thể tôi dầu hoặc tôi khí, thích hợp cho nhiều phương pháp xử lý.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 1.4418

  • Không đạt độ cứng cao như 1.4034 (~58 HRC) – nếu yêu cầu siêu cứng thì không phù hợp.
  • Chi phí cao hơn nhóm thép martensitic truyền thống.
  • ❌ Yêu cầu kiểm soát nhiệt luyện nghiêm ngặt để đạt cơ tính tối ưu (nếu không dễ bị tổ chức không đồng đều).
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic (304/316) trong môi trường axit mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 1.4418

Với sự kết hợp độc đáo giữa độ dai – bền – chống gỉ, 1.4418 được ứng dụng trong:

  • Trục turbine, trục bơm, trục cánh quạt.
  • Các chi tiết máy trong ngành thủy điện, năng lượng tái tạo.
  • Van công nghiệp, thiết bị chịu áp lực cao.
  • Trục và bạc trượt trong máy nén, thiết bị công nghiệp nặng.
  • Khuôn mẫu chịu lực – chống gãy nứt – dễ gia công.
  • Thiết bị hàng hải – dầu khí – nhà máy xử lý nước thải.

Ví dụ thực tế:
Trục bơm công nghiệp làm từ 1.4418 hoạt động lâu dài trong môi trường nước tuần hoàn, vừa duy trì độ bền, vừa hạn chế rỉ sét và hỏng hóc do mỏi cơ học.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dạng sản phẩm inox 1.4418:

  • Thanh tròn đặc: Φ30 – 400 mm
  • Tấm – phôi đúc: Dày 20 – 150 mm
  • Gia công cơ khí: Cắt – khoan – tiện – phay – mài – ram
  • Nhiệt luyện theo tiêu chuẩn yêu cầu cơ tính.
  • Cung cấp theo bản vẽ kỹ thuật hoặc mẫu hàng đặt riêng.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 1.4418 (X4CrNiMo16-5-1) là dòng thép kỹ thuật cao, lý tưởng cho các chi tiết yêu cầu độ dai tốt, chống ăn mòn tốt và bền lâu trong điều kiện khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho thiết bị thủy lực, hàng hải, turbine, van – trục – trục bơm, cơ khí nặng và chi tiết máy chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CW408J Copper Alloys

    CW408J Copper Alloys CW408J Copper Alloys là gì? CW408J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Đồng C34400

    Đồng C34400 Đồng C34400 là gì? Đồng C34400 là một loại đồng thau chì (Leaded [...]

    So Sánh Inox F55 Với Inox F53 Và Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox F55 Với Inox F53 Và Inox 2507 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Inox 321S12

    Inox 321S12 Inox 321S12 là gì? Inox 321S12 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt, [...]

    Cuộn Inox 409 0.25mm

    Cuộn Inox 409 0.25mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ, Ứng Dụng Rộng Rãi Cuộn [...]

    Đồng C72500

    Đồng C72500 Đồng C72500 là gì? Đồng C72500 là một loại hợp kim đồng–niken–thiếc (CuNiSn) [...]

    PB103 Copper Alloys

    PB103 Copper Alloys PB103 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì chất lượng cao, [...]

    Đồng C70600

    Đồng C70600 Đồng C70600 là gì? Đồng C70600 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo