Thép Inox Martensitic 12Cr12

Thép Inox Martensitic 12Cr12

Thép Inox Martensitic 12Cr12 là gì?

Thép không gỉ martensitic 12Cr12 là loại thép chứa hàm lượng crom cao (~12%) kết hợp với hàm lượng carbon vừa phải, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu về độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống oxy hóa trong môi trường trung tính hoặc hơi ẩm. Vật liệu này thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí chịu mài mòn, trục bơm, bánh răng, linh kiện truyền động và thiết bị hóa dầu.

So với các mác martensitic thông dụng như 1Cr13 hay 2Cr13, 12Cr12 có khả năng gia công tốt hơn, độ ổn định kích thước cao hơn sau nhiệt luyện và chi phí sản xuất vẫn hợp lý.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 12Cr12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.25 – 0.35
Cr (Chromium) 11.0 – 13.0
Mn (Manganese) ≤0.60
Si (Silicon) ≤0.60
P (Phosphorus) ≤0.035
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng carbon trung bình (~0.30%) giúp tăng độ cứng sau tôi ram.
  • Hàm lượng crom ~12% tạo lớp thụ động chống oxy hóa.
  • Tạp chất thấp, giúp ổn định cơ tính và chống nứt trong nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 12Cr12

Khi được xử lý nhiệt luyện (tôi + ram), thép đạt các đặc tính nổi bật:

  • Độ bền kéo (Rm): ~800–950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~550–700 MPa
  • Độ cứng Rockwell C: ~48–52 HRC
  • Độ giãn dài: ~15–18%
  • Độ dai va đập: Trung bình
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường trung tính.

So với 2Cr13:

  • Độ cứng tương đương hoặc cao hơn ~2 HRC.
  • Độ bền kéo và độ giãn dài nhỉnh hơn.
  • Chống oxy hóa tốt hơn một chút.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 12Cr12

Khả năng tôi cứng đạt ~50 HRC, chống mài mòn tốt.
Gia công cơ khí tương đối dễ khi chưa tôi cứng.
Ổn định kích thước sau nhiệt luyện.
Chi phí hợp lý so với inox Austenitic.
Chống gỉ khá tốt trong môi trường khô, ít axit.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 12Cr12

Không phù hợp môi trường axit, muối đậm đặc.
Khả năng hàn hạn chế – dễ nứt mối hàn nếu không xử lý nhiệt.
Độ dai giảm khi độ cứng cao.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 12Cr12

Nhờ khả năng cân bằng tốt giữa độ cứng, chống mài mòn và giá thành, 12Cr12 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

Trục bơm, cánh bơm, trục máy cơ khí.
Bánh răng, trục truyền động, đĩa van.
🔩 Bu lông, đinh vít chịu mài mòn nhẹ.
🔪 Dao kéo phổ thông, dụng cụ cắt cơ khí.
🛠 Khuôn ép nhựa, khuôn dập nhẹ.

Ví dụ thực tế:
Trục bơm từ thép 12Cr12 được tôi đến ~50 HRC, vừa đảm bảo độ cứng, vừa có độ bền va đập, tuổi thọ cao trong môi trường nước sạch.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp thép 12Cr12 với nhiều hình thức:

Thanh tròn: Φ12 – 300 mm
Tấm – lá: Dày 3 – 50 mm
Cuộn thép: Dày 1 – 4 mm
Phôi rèn: Theo yêu cầu bản vẽ
Gia công CNC: Cắt – mài – khoan – tiện
Nhiệt luyện: Tôi ram đạt độ cứng tiêu chuẩn
Đánh bóng và xử lý bề mặt.


Khuyến nghị gia công và nhiệt luyện

Gia công cơ khí:

  • Nên thực hiện khi thép đang ở trạng thái ủ mềm.
  • Sau tôi cần dụng cụ carbide để phay tiện.

Nhiệt luyện:

  • Ủ mềm: 750–800 °C để hạ độ cứng.
  • Tôi: 980–1050 °C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí.
  • Ram: 200–300 °C để đạt độ cứng tối đa.
  • Nếu yêu cầu độ dai cao hơn, ram ở 500–600 °C (độ cứng giảm).

Hàn:

  • Trước hàn cần gia nhiệt 200–300 °C.
  • Sau hàn nên ram giảm ứng suất.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 12Cr12 là vật liệu phù hợp để sản xuất trục, bánh răng, van, linh kiện chịu mài mòn nhẹ, kết hợp giữa độ cứng, khả năng gia công và chi phí hợp lý, được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, dầu khí và công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 13 – Cứng Cáp, Bền Bỉ, Dễ Gia Công [...]

    Ưu Điểm Vượt Trội Của Đồng 2.0040 So Với Các Loại Đồng Khác

    Ưu Điểm Vượt Trội Của Đồng 2.0040 So Với Các Loại Đồng Khác Đồng 2.0040, [...]

    Inox STS329J3L Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không

    Inox STS329J3L Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không? 1. Giới [...]

    Tấm Inox 304 0.65mm

    Tấm Inox 304 0.65mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Độ Dày Trung Bình Và [...]

    Đồng 2.0500 Có Thể Hàn Được Không Và Cần Dùng Loại Que Hàn Nào

    Đồng 2.0500 Có Thể Hàn Được Không Và Cần Dùng Loại Que Hàn Nào? Đồng [...]

    Tấm Đồng 16mm

    Tấm Đồng 16mm Tấm đồng 16mm là gì? Tấm đồng 16mm là vật liệu đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4607

    Tìm hiểu về Inox 1.4607 và Ứng dụng của nó Inox 1.4607 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là gì? Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo