Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo là gì?

Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo là loại thép không gỉ martensitic có bổ sung molypden, thuộc tiêu chuẩn GB/T Trung Quốc, và có tính chất tương đương với thép AISI 410 chứa Mo trong một số tiêu chuẩn quốc tế. So với 1Cr13 thông thường, việc bổ sung molypden (~0.3 – 0.6%) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống rỗ pitting trong môi trường clorua, đồng thời cải thiện độ bền nhiệt và tính cơ học tổng thể.

Loại thép này thường được sử dụng cho các chi tiết chịu mài mòn, chịu tải và hoạt động trong môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, như van, trục, cánh bơm, thiết bị trong công nghiệp dầu khí, hóa chất nhẹ. Với tổ chức martensitic, 1Cr13Mo có thể được tôi luyện để đạt độ cứng cao, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng kết hợp chống gỉ.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.15%
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0%
Molybdenum (Mo) 0.3 – 0.6%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.035%
Sulfur (S) ≤ 0.030%
Nickel (Ni) Không có hoặc vết

Molypden đóng vai trò tăng khả năng chống ăn mòn điểm và tăng cường độ bền cơ học ở nhiệt độ cao – một cải tiến đáng giá so với 1Cr13 thông thường.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 1Cr13Mo

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~42 – 50 HRC
  • Độ bền kéo: ~650 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: ~15 – 20%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Tính hàn: Hạn chế – dễ nứt nếu không xử lý trước/ sau hàn
  • Khả năng đánh bóng: Tốt

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

Chống ăn mòn tốt hơn 1Cr13: Nhờ bổ sung Mo, tăng khả năng làm việc trong môi trường có clorua hoặc ẩm ướt.
Có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao: Phù hợp làm trục, bánh răng, dao cắt.
Chịu mài mòn tốt: Ứng dụng tốt trong chi tiết chịu tải trung bình.
Giá thành hợp lý: So với inox 304 hoặc thép công cụ cao cấp.
Gia công tốt ở trạng thái ủ: Phù hợp tiện, phay, khoan…


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

Chống ăn mòn vẫn thấp hơn inox austenitic (304/316): Không phù hợp môi trường axit mạnh, nước biển.
Dễ nứt khi hàn: Cần kiểm soát chặt quy trình hàn và xử lý nhiệt.
Không phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cực cao hoặc chịu lực cực lớn.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo

Với khả năng chống gỉ nâng cao và độ cứng tốt, 1Cr13Mo được sử dụng rộng rãi trong:

  • Van, cánh bơm, trục quay: Trong hệ thống công nghiệp, hệ thống chất lỏng.
  • Linh kiện thiết bị hóa dầu, hóa chất nhẹ: Van cầu, thân van, lò phản ứng nhẹ.
  • Dao kéo kỹ thuật: Dao công nghiệp, dao rọc cáp, dao cắt giấy.
  • Trục truyền động, bạc lót: Trong hệ thống cơ khí chịu tải vừa.
  • Chi tiết máy trong môi trường ẩm: Bu lông, phụ kiện kỹ thuật chống gỉ.
  • Thiết bị gia dụng chịu ẩm: Tay nắm, trục motor, linh kiện kỹ thuật.

Kết luận

Thép Inox Martensitic 1Cr13Mo là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng cần độ cứng cao, chịu mài mòn, và chống ăn mòn tốt hơn 1Cr13 truyền thống, đặc biệt trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ hoặc có clorua yếu. Tuy không thể thay thế inox austenitic trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt, nhưng 1Cr13Mo vẫn là lựa chọn kinh tế – hiệu quả – bền bỉ trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C62400

    Đồng C62400 Đồng C62400 là gì? Đồng C62400 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Đồng C31600

    Đồng C31600 Đồng C31600 là gì? Đồng C31600 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Tấm Đồng 0.24mm

    Tấm Đồng 0.24mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.24mm là [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.45mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 430S17

    Tìm hiểu về Inox 430S17 và Ứng dụng của nó Inox 430S17 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm Lá Căn Đồng Thau 0.3mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 1mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 1mm Shim Chêm Đồng Đỏ 1mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 6.4mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 6.4mm – Thanh Inox Chính Xác, Chống Gỉ Tối Ưu, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo