Thép Inox Martensitic 2325

Thép Inox Martensitic 2325

Thép Inox Martensitic 2325 là gì?

Thép Inox Martensitic 2325 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, được sản xuất theo tiêu chuẩn Thụy Điển (SS 2325). Mác thép này tương đương gần với AISI 431 (UNS S43100) hoặc DIN X17CrNi16-2 / 1.4057, có đặc điểm nổi bật là hàm lượng chromium cao (16 – 17%) và có thêm thành phần nickel (~2%), giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng cường độ bền cơ học.

Khác với nhiều loại inox martensitic thông thường như 410 hay 420 chỉ chứa crom, thép 2325 với sự hiện diện của nickel mang lại sự cân bằng giữa độ cứng, độ dai và khả năng chống ăn mòn, nhờ đó được sử dụng trong môi trường cơ khí chịu lực cao như trục, bánh răng, chi tiết máy, van, bu lông, lưỡi dao…


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 2325

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.16 – 0.20
Chromium (Cr) 15.5 – 17.5
Nickel (Ni) 1.5 – 2.5
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.015
Sắt (Fe) Còn lại

Điểm nhấn: Lượng Cr cao cải thiện chống ăn mòn; Ni giúp tăng độ bền dai và khả năng chịu va đập tốt hơn nhiều so với các loại thép martensitic chỉ chứa Cr.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 2325

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi luyện: 38 – 48 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 18%
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn inox 410, kém hơn 304
  • Tính hàn: Trung bình – cần xử lý nhiệt sau hàn để giảm nứt
  • Từ tính: Có
  • Khả năng đánh bóng: Tốt

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 2325

Chống ăn mòn tốt hơn các thép martensitic thông thường (như 410, 420)
Khả năng chịu tải và va đập cao hơn nhờ có nickel
Tôi luyện được để đạt độ cứng cao trong khi vẫn giữ độ dai tốt
Khả năng đánh bóng bề mặt tốt, phù hợp cho chi tiết yêu cầu thẩm mỹ
Chi phí tiết kiệm hơn so với inox austenitic (304, 316) trong nhiều ứng dụng cơ khí


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 2325

Khả năng chống ăn mòn không bằng thép austenitic (304, 316), nhất là trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển
Tính hàn hạn chế, dễ nứt nếu không xử lý đúng quy trình
Khó gia công nguội, cần nhiệt luyện hoặc gia công ở trạng thái ủ
Giòn ở nhiệt độ rất thấp, không phù hợp với môi trường cryogenic


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 2325

Thép 2325 được sử dụng phổ biến trong các ngành đòi hỏi độ bền cơ học caochống mài mòn, điển hình như:

  • ⚙️ Chi tiết máy, trục quay, bánh răng chịu lực, bạc đạn
  • 🔧 Dụng cụ cơ khí, dao công nghiệp, dao mổ
  • 💧 Van, bơm, trục bơm, phụ kiện trong hệ thống đường ống chịu ăn mòn nhẹ
  • 🚢 Bu lông, đai ốc, bulong neo trong môi trường hơi ẩm, có tính ăn mòn
  • 🧰 Thiết bị ngành công nghiệp giấy, thực phẩm, dược phẩm (khi không yêu cầu vệ sinh quá cao như 316)

So sánh Inox Martensitic 2325 với các loại khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Kháng ăn mòn Độ cứng max (HRC) Ứng dụng chính
410 11.5 – 13.5 Trung bình 45 – 50 Trục, bulong, lưỡi dao thường
420 12 – 14 Trung bình 50 – 56 Dao kéo, khuôn ép
2325 (431) 15.5 – 17.5 1.5 – 2.5 Tốt 45 – 48 Chi tiết máy, van, trục chịu lực
304 18 – 20 8 – 10.5 Rất tốt Không tôi được Dụng cụ y tế, nồi nấu ăn, lan can

Kết luận

Thép Inox Martensitic 2325 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần kết hợp giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện cơ học cao. Nhờ chứa thêm nickel, inox 2325 cải thiện rõ rệt độ dẻo dai so với 410 hay 420, mà vẫn giữ được đặc tính martensitic – cho phép nhiệt luyện đạt độ cứng cao.

Với khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường vừa phải và chi phí hợp lý, loại thép này được sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo, công nghiệp nhẹ, thiết bị chịu ăn mòn và chi tiết chịu tải. Nếu bạn đang cần loại inox có thể gia công chính xác, đánh bóng và chịu mài mòn tốt, thì thép inox martensitic 2325 chính là lựa chọn đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng E-Cu58

    Đồng E-Cu58 Đồng E-Cu58 là gì? Đồng E-Cu58 (Electrolytic Copper 58) là một loại đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4539

    Tìm hiểu về Inox 1.4539 và Ứng dụng của nó Inox 1.4539 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 45

    Ống Đồng Phi 45 Ống đồng phi 45 là gì? Ống đồng phi 45 là [...]

    Inox 431: Tại Sao Đây Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Bộ Phận Động Cơ Ô Tô

    Inox 431: Tại Sao Đây Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Bộ Phận Động [...]

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4501 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Bóng Và Chống Gỉ

    Cách Xử Lý Bề Mặt Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Bóng Và Chống Gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 316L Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox 316L Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo