Thép Inox Martensitic 248 SV

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic 248 SV

Thép Inox Martensitic 248 SV là gì?

Thép Inox Martensitic 248 SV là một loại thép không gỉ martensitic siêu cao cấp có độ cứng vượt trội, thuộc dòng thép hợp kim cao chuyên dụng cho dao công nghiệp, dao cắt chính xác, khuôn mẫu và dụng cụ cắt chuyên nghiệp.

248 SV nổi bật với hàm lượng hợp kim rất cao, đặc biệt là thành phần carbon, vanadium, molybdenum và silicon, cho phép thép tôi cứng đến trên 60–63 HRC, đồng thời duy trì khả năng giữ cạnh cắt sắc bén và chống mài mòn rất tốt.

Với cấu trúc martensitic giàu cacbon kết hợp pha carbide mịn, thép 248 SV còn có khả năng đánh bóng đẹp, bền bỉ trong môi trường khô và ứng dụng tải nặng.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 248 SV

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ~1.45
Cr (Chromium) ~14.5
Mo (Molybdenum) ~2.5
V (Vanadium) ~4.0
Si (Silicon) ~1.0
Mn (Manganese) ~0.5
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon rất cao (~1.45%): Cho độ cứng cực lớn và tạo carbide bền.
  • Vanadium ~4%: Hình thành V-carbide giúp chống mài mòn và giữ lưỡi sắc bén.
  • Molybdenum ~2.5%: Cải thiện khả năng chống ăn mòn nhẹ và tăng độ dai.
  • Chromium ~14.5%: Đảm bảo chống oxy hóa cơ bản và tạo màng thụ động.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 248 SV

248 SV sau tôi ram chuẩn có thể đạt các thông số vượt trội:

  • Độ cứng Rockwell C (HRC): 60–63 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): >1200 MPa
  • Khả năng giữ cạnh cắt: Xuất sắc
  • Độ chống mài mòn: Rất cao
  • Tỷ trọng: ~7.65 g/cm³
  • Từ tính:
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt
  • Chống ăn mòn: Trung bình – tốt trong môi trường khô, không khuyến nghị trong nước biển hoặc axit mạnh.

So sánh với thép công cụ D2:

  • Độ cứng và chống mài mòn vượt trội hơn.
  • Khả năng giữ lưỡi sắc tốt hơn.
  • Độ dai thấp hơn một chút nếu không ram kỹ.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 248 SV

Độ cứng cực cao, lên đến 63 HRC.
Khả năng giữ lưỡi cắt rất lâu, không cần mài thường xuyên.
Chống mài mòn vượt trội nhờ lượng carbide dày đặc.
Đánh bóng sáng gương tốt.
Phù hợp cho khuôn mẫu – dụng cụ cắt cao cấp.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 248 SV

Giòn hơn ở độ cứng tối đa – cần ram kỹ sau tôi.
Khả năng hàn kém – dễ nứt do lượng hợp kim cao.
Chống ăn mòn trung bình – không nên dùng trong môi trường ẩm/axit/muối mạnh.
Chi phí cao, chỉ phù hợp ứng dụng cao cấp.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 248 SV

Thép 248 SV được sử dụng trong những lĩnh vực cần độ cứng và mài mòn tối đa:

🔪 Dao công nghiệp cắt giấy, cắt vải, dao y tế chuyên dụng.
⚙️ Khuôn mẫu cần chống mài mòn cao.
🛠️ Lưỡi dao máy, kéo cắt siêu bén, dao tiện CNC.
📐 Chi tiết cơ khí chính xác chịu tải mài mòn liên tục.
📏 Dụng cụ đo lường, dụng cụ cắt định hình.

Ví dụ thực tế:
Dao cắt giấy tốc độ cao dùng 248 SV giữ lưỡi sắc đến 3–5 lần lâu hơn so với D2, giảm tần suất mài và tăng năng suất.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp 248 SV dạng:

Tấm – lá: Dày từ 2mm đến 20mm
Phôi rèn đặc biệt: Theo bản vẽ yêu cầu
Gia công nhiệt luyện: Tôi + ram đạt 60–63 HRC
Gia công cơ khí: Cắt – mài – EDM – phay chính xác
Cung cấp mẫu – sản xuất số lượng ít và lớn.


Kết luận

Thép Inox Martensitic 248 SV là lựa chọn tối ưu cho dao chuyên dụng, khuôn mẫu và dụng cụ cơ khí chính xác yêu cầu độ cứng cao, chống mài mòn cực tốt và độ giữ cạnh cắt vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp cao cấp, đòi hỏi hiệu suất và tuổi thọ cực kỳ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – vật liệu dao cắt cao cấp, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim C113

    Đồng Hợp Kim C113 Đồng Hợp Kim C113 là gì? Đồng Hợp Kim C113 là [...]

    Inox F53 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Liên Tục Không

    Inox F53 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Nhiệt Độ Cao Liên Tục [...]

    C1100 Copper Alloys

    C1100 Copper Alloys C1100 Copper Alloys là đồng điện tinh luyện (Electrolytic Tough Pitch Copper, [...]

    Vật liệu 1.4659

    Vật liệu 1.4659 Vật liệu 1.4659 là gì? Vật liệu 1.4659 là thép không gỉ [...]

    Inox 14462 Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào

    Inox 14462 Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào? 1. Giới Thiệu Về Inox 14462 Inox [...]

    Tấm Inox 301 0.22mm

    Tấm Inox 301 0.22mm – Sản Phẩm Inox Chất Lượng Cao, Tính Ứng Dụng Đa [...]

    CuZn36Pb3 Materials

    CuZn36Pb3 Materials CuZn36Pb3 Materials là gì? CuZn36Pb3 Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    Tìm hiểu về Inox 51430

    Tìm hiểu về Inox 51430 và Ứng dụng của nó Inox 51430 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo