Thép Inox Martensitic 403S17

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic 403S17

Thép Inox Martensitic 403S17 là gì?

Thép Inox Martensitic 403S17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic theo tiêu chuẩn BS (British Standard), có đặc tính cứng và giòn sau khi được tôi luyện, đồng thời có khả năng chống ăn mòn nhất định trong môi trường oxy hóa yếu. Đây là phiên bản tương đương với inox AISI 403, một loại thép không gỉ giàu crom và có hàm lượng carbon vừa phải, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ cứng và độ bền cao sau nhiệt luyện.

Với hàm lượng crom khoảng 12 – 13% và carbon dao động trong khoảng 0.15 – 0.20%, inox 403S17 có thể đạt được độ cứng lên tới 45 – 50 HRC sau khi xử lý nhiệt thích hợp, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn ở mức khá trong các môi trường không quá khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 403S17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.15 – 0.20
Chromium (Cr) 12.0 – 13.5
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Nhờ thành phần này, 403S17 có thể tôi cứng cao, chịu được mài mòn và lực cơ học lớn, trong khi vẫn chịu được ăn mòn nhẹ – một sự kết hợp lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp truyền thống.


Tính chất cơ lý của Inox 403S17

  • Mật độ: ~ 7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi: 45 – 50 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ~ 740 – 930 MPa
  • Giới hạn chảy: ~ 450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài: ~ 15 – 20%
  • Từ tính: Có
  • Khả năng gia công cơ khí: Tốt khi ở trạng thái ủ
  • Khả năng hàn: Hạn chế, cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng chống ăn mòn: Trung bình, tốt trong môi trường khô, không ăn mòn mạnh

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 403S17

Độ cứng cao sau xử lý nhiệt – lý tưởng cho các bộ phận chịu mài mòn
Chịu được tải trọng cơ học lớn, duy trì độ bền trong điều kiện làm việc nặng
Chi phí vật liệu rẻ hơn nhiều so với inox austenitic như 304, 316
Từ tính tốt, phù hợp cho các bộ phận cần cảm ứng hoặc định vị từ
Dễ gia công khi ở trạng thái ủ (annealed)


Nhược điểm của Inox Martensitic 403S17

Chống ăn mòn kém hơn các loại inox như 304, 316 – không phù hợp với môi trường nước biển, axit mạnh
Khó hàn, dễ bị nứt khi hàn nếu không xử lý nhiệt đúng cách
Giòn ở nhiệt độ thấp, không phù hợp cho ứng dụng nhiệt độ âm sâu
Không chống ăn mòn điểm hoặc ăn mòn rỗ khi tiếp xúc với clo hoặc nước muối


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 403S17

Nhờ đặc tính cơ học nổi bật và khả năng gia công tốt sau ủ, 403S17 thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như:

  • Trục máy, bánh răng, bu lông, đinh ốc, yêu cầu độ cứng và chịu lực
  • 🚀 Linh kiện máy bay, tuabin, nơi yêu cầu vật liệu bền, chịu nhiệt vừa phải
  • 🔧 Dụng cụ cắt gọt, khuôn mẫu, lưỡi dao cơ khí
  • 🔩 Vòng bi, bạc đạn, chi tiết quay, làm việc trong môi trường dầu mỡ nhẹ
  • 🏗 Phụ tùng máy xây dựng, máy công nghiệp, đặc biệt là các chi tiết không tiếp xúc với môi trường ẩm ướt kéo dài

So sánh 403S17 với các loại thép Inox Martensitic khác

Mác thép C (%) Cr (%) Độ cứng HRC Khả năng chống ăn mòn Từ tính Ứng dụng điển hình
Inox 410 0.15 11.5 – 13 45 – 50 Trung bình Trục quay, linh kiện giá rẻ
403S17 0.15 – 0.20 12 – 13.5 45 – 50 Trung bình Trục, bánh răng, tuabin, phụ tùng máy
Inox 420 0.25 – 0.4 12 – 14 50 – 58 Khá Dao kéo, lưỡi cắt công nghiệp
Inox 431 0.20 15 – 17 50 – 55 Tốt Trục bơm, thiết bị cơ khí cao cấp

Kết luận

Thép Inox Martensitic 403S17 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành thấp. Dù khả năng chống ăn mòn không sánh bằng inox austenitic, nhưng 403S17 vẫn đủ dùng trong môi trường khô ráo hoặc có bôi trơn, đặc biệt khi bạn cần một loại thép có từ tính và gia công dễ sau ủ.

Với các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, hàng không và công cụ cắt, 403S17 là một vật liệu ổn định và đáng đầu tư cho các chi tiết quan trọng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 201 10mm

    Cuộn Inox 201 10mm – Siêu Dày, Siêu Cứng, Đáp Ứng Mọi Ứng Dụng Công [...]

    0Cr18Ni9 material

    0Cr18Ni9 material 0Cr18Ni9 material là gì? 0Cr18Ni9 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    CW600N Materials

    CW600N Materials CW600N Materials là gì? CW600N Materials là một hợp kim đồng thau cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 304S62

    Tìm hiểu về Inox 304S62 và Ứng dụng của nó Inox 304S62 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]

    1.4318 stainless steel

    1.4318 stainless steel 1.4318 stainless steel là gì? 1.4318 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 38 – Độ Bền Cơ Học Vượt Trội, [...]

    Thép Inox 321

    Thép Inox 321 Thép Inox 321 là gì? Thép Inox 321 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo