Thép Inox Martensitic 434

Thép Inox Martensitic 434

Thép Inox Martensitic 434 là gì?

Thép Inox Martensitic 434 thực chất là tên thường gọi nhầm lẫn với thép không gỉ ferritic 434 (thuộc nhóm thép 400 Series, tương tự 430 nhưng cải tiến thêm molypden). Nhiều người hay gọi “martensitic 434”, nhưng mác AISI 434 chuẩn là ferritic, không hóa bền bằng nhiệt luyện. Tuy nhiên, nhờ crom và molypden, nó vẫn có độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công rất tốt, thích hợp thay thế cho inox 430 trong các ứng dụng cần kháng ăn mòn cao hơn.

Nếu bạn đang tìm inox martensitic thực sự, nên chọn mác 410, 420 hoặc 431. Nhưng nếu nói đến “thép 434” trong ngành cơ khí, đa phần người dùng hiểu là inox ferritic 434.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 434

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤0.12
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Molybdenum (Mo) 0.75 – 1.25
Manganese (Mn) ≤1.00
Silicon (Si) ≤1.00
Phosphorus (P) ≤0.040
Sulfur (S) ≤0.030

Điểm nổi bật:
✅ Hàm lượng molypden giúp tăng chống ăn mòn rỗ, đặc biệt trong môi trường ẩm, muối nhẹ.
✅ Hàm lượng crom cao hơn thép không gỉ martensitic 410/420.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 434

  • Độ bền kéo: ~450–620 MPa
  • Độ giãn dài: ~20–30%
  • Độ cứng: ~180 HB (không tôi cứng được)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng hàn: Tốt hơn 430
  • Khả năng gia công: Tốt

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 434

Kháng ăn mòn tốt hơn 430 nhờ molypden (~1%)
Chịu nhiệt cao – dùng trong ống xả ô tô, lò nướng
Từ tính mạnh – thuận tiện gia công cơ khí
Chi phí hợp lý – rẻ hơn inox 304
Độ dẻo và khả năng dập tạo hình tốt hơn martensitic 410/420


Nhược điểm của Thép Inox 434

Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện (vì là ferritic)
Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic (304, 316)
Nếu hàn sai quy trình, dễ bị ăn mòn kẽ hở vùng mối hàn


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 434

Nhờ cân bằng giữa chống ăn mòn, chi phí và khả năng gia công, inox 434 rất được ưa chuộng trong:

  • Ống xả ô tô, ống khói công nghiệp
  • Thiết bị nhà bếp, nồi, khay, lò nướng
  • Chi tiết trang trí trong nhà và ngoài trời
  • Bộ phận gia nhiệt, trao đổi nhiệt nhẹ
  • Tấm ốp cửa, linh kiện cơ khí chịu ăn mòn nhẹ

So sánh Inox 434 với các mác inox ferritic/martensitic

Tính chất Inox 430 Inox 434 SUS410 (Martensitic)
Crom (%) ~16% ~17% ~12%
Molybdenum (%) 0 ~1% 0
Độ cứng tối đa ~180 HB ~180 HB Tôi ~50 HRC
Khả năng gia công Tốt Tốt Trung bình
Khả năng tôi cứng Không Không
Khả năng chống gỉ Trung bình Tốt hơn 430 Trung bình
Tính từ

👉 Nếu bạn cần tôi cứng và độ bền mài mòn, hãy dùng SUS410, 420.
👉 Nếu chỉ cần gia công dễ, kháng gỉ tốt, inox 434 là giải pháp phù hợp.


Kết luận

Thép Inox 434 là lựa chọn tối ưu khi bạn cần:

Tấm, cuộn, thanh inox kháng ăn mòn cao hơn 430
Dễ tạo hình, gia công và hàn hơn martensitic
Tính từ – phù hợp chi tiết cơ khí
Chi phí tiết kiệm hơn inox austenitic

Nếu bạn sản xuất ống xả ô tô, tấm ốp trang trí, thiết bị nhà bếp, bộ phận chịu nhiệt nhẹ, inox 434 là phương án bền, đẹp và kinh tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng 0.55mm

    Lá Căn Đồng 0.55mm Lá Căn Đồng 0.55mm là gì? Lá căn đồng 0.55mm là [...]

    Inox F61 Trong Ngành Dầu Khí – Lý Do Được Ưa Chuộng

    Inox F61 Trong Ngành Dầu Khí – Lý Do Được Ưa Chuộng Giới Thiệu Chung [...]

    Tấm Inox 120mm Là Gì

    Tấm Inox 120mm Là Gì? Tấm Inox 120mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Tấm Inox 420 0.75mm

    Tấm Inox 420 0.75mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Vượt Trội Tấm Inox 420 [...]

    Tấm Inox 410 1mm

    Tấm Inox 410 1mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào Trong Môi Trường Khắc [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS410J1

    Tìm hiểu về Inox SUS410J1 và Ứng dụng của nó Inox SUS410J1 là gì? Inox [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Inox STS329J1

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Inox STS329J1? 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo